Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đậy

Động từ

lấy vật gì úp, trùm lên trên cho kín, thường là để bảo vệ cho khỏi phải chịu một tác động nào đó từ bên ngoài
lấy tờ báo đậy lên trên
đậy vung nồi
tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại (tng)
Đồng nghĩa: che, lấp, phủ
phải nộp, phải trả thay cho ai đó
trả nợ đậy

Xem thêm các từ khác

  • Đắm

    Động từ: (thuyền, tàu) bị chìm hoàn toàn, bị bao phủ, bao trùm hoàn toàn, đắm thuyền, tàu...
  • Đắn đo

    Động từ: so sánh, suy xét giữa nên hay không nên, chưa đi đến quyết định, trả lời không chút...
  • Đắng

    Tính từ: có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá, bồ hòn đắng, miệng đắng, thuốc...
  • Đắp

    Động từ: phủ lên người khi nằm, đặt từng lớp một trên bề mặt để cho dày thêm, cho nổi...
  • Đắt

    Tính từ: có giá cao hơn bình thường, được nhiều người chuộng, nhiều người mua, (từ ngữ...
  • Đắt đỏ

    Tính từ: có giá cao hơn nhiều so với bình thường, thường do khan hiếm, hàng hoá ngày càng đắt...
  • Đằm

    Tính từ: êm và đều, không có những biến đổi đột ngột trong quá trình vận động, êm và...
  • Đằm đìa

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng), xem đầm đìa
  • Đằng

    Danh từ: nơi, trong quan hệ đối lập với một nơi khác, (khẩu ngữ) phía của người hoặc những...
  • Đằng đằng

    Danh từ: nhọt trong tai, gây viêm và chảy mủ tai, Tính từ: (Ít dùng)...
  • Đằng đẵng

    Tính từ: dài quá, lâu quá, không biết bao giờ mới hết (thường nói về thời gian), xa nhau đằng...
  • Đẳng

    (phương ngữ, khẩu ngữ) đằng ấy, phía ấy, Danh từ: thứ bậc về trình độ võ thuật, để...
  • Đẳng tích

    Tính từ: có thể tích không thay đổi.
  • Đẵn

    Động từ: làm đứt thân cây bằng vật có lưỡi sắc, Danh từ: đoạn...
  • Đặc

    Tính từ: (hỗn hợp chất lỏng với những chất khác) có thành phần những chất hỗn hợp nhiều...
  • Đặc dụng

    Tính từ: có công dụng đặc biệt, máy móc đặc dụng, xe đặc dụng
  • Đặc sản

    Danh từ: sản phẩm đặc biệt của một vùng, một địa phương, món đặc sản, đặc sản của...
  • Đặm

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem đậm
  • Đặng

    Động từ: (cũ hoặc ph) đạt đến (nói về thời gian), (phương ngữ, Ít dùng) như được, tuổi...
  • Đặt

    Động từ: để vào vị trí phù hợp, nêu ra với một yêu cầu nào đó, nghĩ để tạo ra, làm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top