Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đắt

Mục lục

Tính từ

có giá cao hơn bình thường
cái áo đắt quá
đắt như vàng
Đồng nghĩa: mắc
Trái nghĩa: rẻ
được nhiều người chuộng, nhiều người mua
đắt khách
"Canh suông khéo nấu thì ngon, Mẹ già khéo tán thì con đắt chồng." (Cdao)
Trái nghĩa: ế
(từ ngữ hoặc hình tượng văn học nghệ thuật) có giá trị diễn đạt cao hơn mức bình thường
chữ dùng rất đắt
phim có nhiều hình ảnh rất đắt
(Khẩu ngữ) được chấp nhận, được hoan nghênh vì đạt yêu cầu
có cho không cũng không đắt

Xem thêm các từ khác

  • Đắt đỏ

    Tính từ: có giá cao hơn nhiều so với bình thường, thường do khan hiếm, hàng hoá ngày càng đắt...
  • Đằm

    Tính từ: êm và đều, không có những biến đổi đột ngột trong quá trình vận động, êm và...
  • Đằm đìa

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng), xem đầm đìa
  • Đằng

    Danh từ: nơi, trong quan hệ đối lập với một nơi khác, (khẩu ngữ) phía của người hoặc những...
  • Đằng đằng

    Danh từ: nhọt trong tai, gây viêm và chảy mủ tai, Tính từ: (Ít dùng)...
  • Đằng đẵng

    Tính từ: dài quá, lâu quá, không biết bao giờ mới hết (thường nói về thời gian), xa nhau đằng...
  • Đẳng

    (phương ngữ, khẩu ngữ) đằng ấy, phía ấy, Danh từ: thứ bậc về trình độ võ thuật, để...
  • Đẳng tích

    Tính từ: có thể tích không thay đổi.
  • Đẵn

    Động từ: làm đứt thân cây bằng vật có lưỡi sắc, Danh từ: đoạn...
  • Đặc

    Tính từ: (hỗn hợp chất lỏng với những chất khác) có thành phần những chất hỗn hợp nhiều...
  • Đặc dụng

    Tính từ: có công dụng đặc biệt, máy móc đặc dụng, xe đặc dụng
  • Đặc sản

    Danh từ: sản phẩm đặc biệt của một vùng, một địa phương, món đặc sản, đặc sản của...
  • Đặm

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem đậm
  • Đặng

    Động từ: (cũ hoặc ph) đạt đến (nói về thời gian), (phương ngữ, Ít dùng) như được, tuổi...
  • Đặt

    Động từ: để vào vị trí phù hợp, nêu ra với một yêu cầu nào đó, nghĩ để tạo ra, làm...
  • Đẹn

    Danh từ: bệnh ở trẻ em mới đẻ, có những lớp mụn trắng nhỏ ở lưỡi, ở lợi, do một loại...
  • Đẹp mặt

    Tính từ: (khẩu ngữ) được vinh dự, có danh giá (thường dùng trong lời nói mỉa), đẹp mặt...
  • Đẹt

    Động từ: đánh nhẹ bằng mấy quân bài, Tính từ: (phương ngữ)...
  • Đẻ

    Động từ: (phụ nữ hay động vật giống cái) cho thoát con hoặc trứng đã phát triển đầy đủ...
  • Đẽo

    Động từ: dùng dụng cụ có lưỡi sắc để làm đứt rời từng phần nhỏ của một khối rắn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top