- Từ điển Việt - Việt
Đẻ
Mục lục |
Động từ
(phụ nữ hay động vật giống cái) cho thoát con hoặc trứng đã phát triển đầy đủ ra ngoài cơ thể
- gà đẻ trứng
- đẻ con gái đầu lòng
- mang nặng đẻ đau
- Đồng nghĩa: sinh
(người hay động vật) được đẻ ra
- anh ta đẻ ở quê
(hiện tượng một số cây) ra thêm nhánh hoặc cây con bên cạnh cây mẹ
- lúa đẻ nhánh
- bèo đẻ đầy ao
trực tiếp làm nảy sinh ra
- lãi mẹ đẻ lãi con
- đẻ ra nhiều chuyện rắc rối
Tính từ
có quan hệ dòng máu trực tiếp; phân biệt với nuôi
- mẹ đẻ
- con nuôi cũng quý như con đẻ
Danh từ
(Từ cũ, Phương ngữ) mẹ (thường dùng để xưng gọi)
- thầy đẻ
- con đi đây đẻ ạ!
Xem thêm các từ khác
-
Đẽo
Động từ: dùng dụng cụ có lưỡi sắc để làm đứt rời từng phần nhỏ của một khối rắn... -
Đế
Danh từ: bộ phận gắn liền với phần dưới của một số vật, thường to hơn và có tác dụng... -
Đếm
Động từ: kể lần lượt tên các số, theo trật tự trong dãy số tự nhiên, cộng từng đơn vị... -
Đến
Động từ: có tại một nơi nào đó sau một quá trình di chuyển từ nơi khác, bắt đầu hoặc... -
Đến nỗi
đến mức dẫn đến một điều nào đó không bình thường (nêu ra để nhấn mạnh mức độ cao), ở vào tình trạng không hay... -
Đề
Danh từ: cây to, lá có mũi nhọn dài, hình trám rộng, thường trồng để lấy bóng mát, làm cảnh... -
Đền
Danh từ: nơi vua ngự ngày trước, nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn... -
Đền tội
Động từ: chịu sự trừng phạt thích đáng, tương xứng với những tội lỗi đã gây ra, kẻ... -
Để
Động từ: làm cho ở vào một vị trí nào đó, làm cho còn lại cái gì đó về sau, không có một... -
Để chế
Động từ: (phương ngữ) như để tang . -
Để kháng
Động từ: (từ cũ), xem đề kháng -
Để mắt
Động từ: để ý trông coi, theo dõi, (khẩu ngữ) để ý, chú ý đến một người khác giới nào... -
Đểu
Tính từ: (thông tục) xỏ xiên, lừa đảo, bất chấp đạo lí (thường dùng làm tiếng mắng),... -
Đệ
Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) em hoặc người vai em (chỉ dùng để xưng gọi)., Động... -
Đệ tử
Danh từ: học trò, trong quan hệ với thầy (có thể dùng để xưng gọi)., người thờ thần hoặc... -
Đệm
Danh từ: đồ dùng làm bằng chất liệu mềm, xốp, dùng để lót vào chỗ nằm, ngồi cho êm, vật... -
Đệp
Danh từ: giỏ đan bằng tre nứa, có hom hoặc có miệng bằng vải như hình cái miệng túi, dùng... -
Đỉa
Danh từ: giun đốt sống ở nước, chuyên bám vào da người và động vật để hút máu, mẩu vải... -
Đỉnh
Danh từ: phần trên cùng, cao nhất của một vật thẳng đứng, điểm chung của hai hay nhiều cạnh... -
Địa
Danh từ: (khẩu ngữ) địa lí (ng3; nói tắt), địa lí học (nói tắt), Danh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.