Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đẳng áp

Tính từ

có áp suất không thay đổi.

Xem thêm các từ khác

  • Đặc biệt

    Tính từ khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ sự quan tâm đặc biệt trường...
  • Đặc chế

    Động từ được chế tạo đặc biệt để dùng riêng cho một công việc hoặc một đối tượng nhất định loại xăng đặc...
  • Đặc chủng

    Tính từ thuộc chủng loại đặc biệt để dùng vào một mục đích cụ thể nào đó đơn vị đặc chủng loại xi măng đặc...
  • Đặc cách

    Động từ để cho hưởng một quyền lợi đặc biệt nào đó, không cần theo thể thức quy định thông thường đặc cách cho...
  • Đặc công

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh theo lối bí mật, bất ngờ, bằng lực lượng và trang bị tinh gọn, tiến công nhanh và mạnh...
  • Đặc hiệu

    Tính từ có hiệu quả, tác dụng đặc biệt thuốc đặc hiệu
  • Đặc hữu

    Tính từ (động thực vật, khoáng vật) có giá trị đặc biệt và rất quý hiếm, chỉ có ở một số nơi ngan cánh trắng,...
  • Đặc khu

    Danh từ đơn vị hành chính đặc biệt, có tầm quan trọng riêng về kinh tế, chính trị hoặc quân sự đặc khu Sài Gòn - Gia...
  • Đặc khu kinh tế

    Danh từ khu vực dành riêng để thu hút vốn và công nghệ nước ngoài, với những chính sách ưu đãi riêng.
  • Đặc kĩ

    Danh từ kĩ thuật hoặc kĩ xảo riêng rất đặc biệt, làm cho phải ngạc nhiên, thán phục biểu diễn đặc kĩ ô tô bay trên...
  • Đặc kịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) dày đặc, đến mức như không có kẽ hở, như đông đặc lại cá nổi đặc kịt trên mặt nước bụi...
  • Đặc kỹ

    Danh từ xem đặc kĩ
  • Đặc mệnh

    Động từ (được nhà nước) giao cho một nhiệm vụ đặc biệt đại sứ đặc mệnh toàn quyền
  • Đặc nhiệm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) giao cho một nhiệm vụ đặc biệt 2 Tính từ 2.1 có nhiệm vụ đặc biệt Động...
  • Đặc phái

    Động từ cử đi làm một nhiệm vụ đặc biệt đặc phái người vào nội thành
  • Đặc phái viên

    Danh từ người được cử đi làm một nhiệm vụ đặc biệt đặc phái viên điều tra
  • Đặc quyền

    Danh từ quyền đặc biệt, dành riêng cho một cá nhân hay một nhóm người nào đó, khác với các cá nhân hay những nhóm người...
  • Đặc quyền lãnh sự

    Danh từ quyền lợi đặc biệt mà cán bộ lãnh sự được hưởng ở một nước ngoài khi làm nhiệm vụ.
  • Đặc quyền ngoại giao

    Danh từ quyền lợi đặc biệt mà cán bộ ngoại giao được hưởng ở một nước ngoài khi làm nhiệm vụ.
  • Đặc quyền đặc lợi

    Danh từ quyền lợi đặc biệt, ngoài lẽ thường, dành riêng cho một cá nhân hay một nhóm người nào đó, những người bình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top