Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đền

Mục lục

Danh từ

nơi vua ngự ngày trước
quỳ tâu trước sân đền
Đồng nghĩa: đền rồng
nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh
đền Hùng
đền Kiếp Bạc
đền Cổ Loa

Động từ

trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mà mình gây ra
đền bằng tiền
mượn rồi đánh mất nên phải mua đền
Đồng nghĩa: thường
trả lại cho người khác tương xứng với công của người đó đối với mình
đền ơn đáp nghĩa (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Đền tội

    Động từ: chịu sự trừng phạt thích đáng, tương xứng với những tội lỗi đã gây ra, kẻ...
  • Để

    Động từ: làm cho ở vào một vị trí nào đó, làm cho còn lại cái gì đó về sau, không có một...
  • Để chế

    Động từ: (phương ngữ) như để tang .
  • Để kháng

    Động từ: (từ cũ), xem đề kháng
  • Để mắt

    Động từ: để ý trông coi, theo dõi, (khẩu ngữ) để ý, chú ý đến một người khác giới nào...
  • Đểu

    Tính từ: (thông tục) xỏ xiên, lừa đảo, bất chấp đạo lí (thường dùng làm tiếng mắng),...
  • Đệ

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) em hoặc người vai em (chỉ dùng để xưng gọi)., Động...
  • Đệ tử

    Danh từ: học trò, trong quan hệ với thầy (có thể dùng để xưng gọi)., người thờ thần hoặc...
  • Đệm

    Danh từ: đồ dùng làm bằng chất liệu mềm, xốp, dùng để lót vào chỗ nằm, ngồi cho êm, vật...
  • Đệp

    Danh từ: giỏ đan bằng tre nứa, có hom hoặc có miệng bằng vải như hình cái miệng túi, dùng...
  • Đỉa

    Danh từ: giun đốt sống ở nước, chuyên bám vào da người và động vật để hút máu, mẩu vải...
  • Đỉnh

    Danh từ: phần trên cùng, cao nhất của một vật thẳng đứng, điểm chung của hai hay nhiều cạnh...
  • Địa

    Danh từ: (khẩu ngữ) địa lí (ng3; nói tắt), địa lí học (nói tắt), Danh...
  • Địa chí

    Danh từ: sách ghi chép về địa lí, lịch sử, phong tục, nhân vật, sản phẩm, v.v., của một địa...
  • Địa chỉ

    Danh từ: những thông tin cụ thể về chỗ ở, nơi làm việc của một người, một cơ quan, v.v.,...
  • Địa hình

    Danh từ: bề mặt của một vùng, với sự phân bố của các yếu tố như núi, đồi, đồng bằng,...
  • Địa hạt

    Danh từ: phần đất thuộc phạm vi một đơn vị hành chính, phạm vi của một lĩnh vực, một ngành...
  • Địa lợi

    Danh từ: hình thế đất đai có lợi cho việc chiến đấu (một trong ba điều kiện cơ bản, cùng...
  • Địa từ

    Danh từ: từ trường của trái Đất.
  • Địch

    Danh từ: (từ cũ) sáo, Danh từ: phía đối lập, có quan hệ chống...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top