Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đền đài

Danh từ

cung điện và lâu đài (nói khái quát).
đền thờ (nói khái quát).

Xem thêm các từ khác

  • Đền đáp

    Động từ tỏ lòng biết ơn bằng việc làm xứng đáng với những gì người khác đã làm cho mình đền đáp công ơn đền...
  • Đền ơn đáp nghĩa

    đền đáp công ơn bằng những việc làm cụ thể (thường đối với người có công với cách mạng) phong trào đền ơn đáp...
  • Đều

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau 1.2 có tốc độ, nhịp độ hoặc cường...
  • Đều đặn

    Tính từ rất đều (nói khái quát) hàm răng đều đặn gửi thư về đều đặn có sự cân đối, hài hoà giữa các bộ phận...
  • Để bụng

    Động từ giữ ở trong lòng không nói ra nghe thì để bụng vậy thôi, đừng nói cho ai sống để bụng chết mang theo (tng) (Khẩu...
  • Để chỏm

    Động từ cạo trọc đầu chỉ để lại một chỏm trên đỉnh (kiểu cắt tóc của các bé trai thời trước) chơi với nhau...
  • Để dành

    Động từ để lại để dùng vào việc khác hoặc lúc khác để dành tiền mua nhà thóc để dành
  • Để phần

    Động từ để lại phần món ăn cho người vắng mặt về ăn sau có gì ngon cũng để phần cho em cơm để phần
  • Để tang

    Động từ mang dấu hiệu, thường là ở áo, mũ, đầu để tỏ lòng thương tiếc người mới chết, theo phong tục để tang...
  • Để trở

    Động từ (Phương ngữ) như để tang .
  • Để tâm

    Động từ để ý quan tâm để tâm vào học hành không để tâm đến chuyện của người khác
  • Để ý

    Động từ có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó để ý đến người lạ mặt lừa lúc mọi người...
  • Đểnh đoảng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như đoảng \"Trước sao đằm thắm muôn phần, Nay sao đểnh đoảng như cần nấu suông?\" (Cdao)
  • Đểu cáng

    Tính từ (Thông tục) rất đểu nói bằng giọng đểu cáng Đồng nghĩa : ba que, đểu giả, xỏ lá
  • Đểu giả

    Tính từ (Thông tục) như đểu cáng quân đểu giả!
  • Đệ trình

    Động từ (Trang trọng) đưa lên, gửi lên cấp có thẩm quyền để xem xét đệ trình báo cáo lên thủ tướng đệ trình giấy...
  • Đệm bóng

    Động từ đỡ và chuyển bóng bằng cẳng tay trong bóng chuyền, khi bóng thấp hơn ngực.
  • Đỉa hẹ

    Danh từ đỉa nhỏ, mảnh như lá hẹ. Đồng nghĩa : đỉa mén
  • Đỉa mén

    Danh từ xem đỉa hẹ
  • Đỉa trâu

    Danh từ đỉa to.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top