Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đọng

Mục lục

Động từ

(chất lỏng) dồn lại ở một chỗ, do không chảy, không thoát đi được
ao tù nước đọng
sương đêm đọng trên lá cây, ngọn cỏ
dồn lại một chỗ do không lưu thông, không chuyển đi được
xử lí chỗ hàng đọng
Đồng nghĩa:
(Văn chương) được giữ lại, chưa mất đi
nụ cười còn đọng trên môi
đọng lại nhiều kỉ niệm sâu sắc

Xem thêm các từ khác

  • Đọt

    Danh từ: ngọn thân hay cành cây còn non, (phương ngữ) phần trên cùng của cây cao, đọt ổi, đọt...
  • Đỏ

    Tính từ: có màu như màu của son, của máu, ở trạng thái hoặc làm cho ở trạng thái cháy (nói...
  • Đỏ khé

    Tính từ: (Ít dùng) đỏ quá đậm, trông không dịu mắt.
  • Đỏ đèn

    Động từ: thắp đèn, lên đèn (khi trời vừa tối), Danh từ: lúc...
  • Đỏ đắn

    Tính từ: (da dẻ) hồng hào, nước da đỏ đắn
  • Đỏ đọc

    Tính từ: đỏ đến mức độ cao, với vẻ như pha sắc máu, gây cảm giác ghê sợ, đôi mắt đỏ...
  • Đỏi

    Danh từ: (phương ngữ) dây thừng hoặc dây xích to dùng để buộc thuyền.
  • Đỏm

    Tính từ: đẹp do cố ý chải chuốt, tô điểm, hay làm đỏm
  • Đỏng đà đỏng đảnh

    Tính từ: như đỏng đa đỏng đảnh .
  • Đố

    Danh từ: thanh tre hay gỗ đóng ở vách, ở cửa để làm tăng độ cứng, độ chắc, Danh...
  • Đốc

    Danh từ: giun tròn, thân nhỏ và rất dài, màu nâu, thường sống ở đáy ao hồ., Danh...
  • Đối

    Động từ: chống lại, chọi lại, (hai vật cùng loại) ở vị trí ngay trước mặt nhau, thành thế...
  • Đối chọi

    Động từ: chống lại nhau một cách trực tiếp và quyết liệt, trái ngược nhau, không thể đi...
  • Đối ngẫu

    Động từ: đối nhau về lời và ý theo từng cặp, trong văn biền ngẫu, phép đối ngẫu
  • Đốm

    Danh từ: chấm sáng nhỏ hiện ra trên nền tối, chấm nhỏ nổi lên trên một nền khác màu,
  • Đốn

    Động từ: làm đứt thân cây, cành cây (thường với số lượng nhiều) bằng vật sắc, để lấy...
  • Đống

    Danh từ: khối nhiều vật để chồng chất lên nhau ở một chỗ, chỗ đất nổi lên cao hơn so...
  • Đốt

    Danh từ: những khúc, đoạn giống nhau trên cơ thể một số động vật, thực vật, phần giống...
  • Đồ

    Danh từ: (từ cũ) người sống bằng nghề dạy chữ nho thời trước, người đã lớn tuổi, theo...
  • Đồ chơi

    Danh từ: đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí cho trẻ em (nói khái quát), nặn đồ chơi,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top