Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồng dạng

Tính từ

có cùng một dạng như nhau
hai tam giác đồng dạng

Xem thêm các từ khác

  • Đồng dục

    Tính từ (Ít dùng) như đồng tính quan hệ đồng dục
  • Đồng hao

    Tính từ cùng làm rể một gia đình anh em đồng hao
  • Đồng hoá

    Động từ làm thay đổi bản chất cho giống như của mình chính sách đồng hoá từ mượn đã được đồng hoá (quá trình)...
  • Đồng hun

    Danh từ đồng được hun sạm đi, trông như đồng đen nước da màu đồng hun
  • Đồng huyết

    Tính từ cùng có chung dòng máu về phía bố tránh tình trạng đồng huyết khi nhân giống đàn gia súc
  • Đồng hành

    Động từ cùng đi đường với nhau người đồng hành
  • Đồng hương

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cùng một quê (nhưng đều đang ở xa) 2 Danh từ 2.1 người cùng quê hương Tính từ cùng một quê (nhưng...
  • Đồng học

    Động từ cùng học một thầy, một khoá hoặc một trường bạn đồng học
  • Đồng hồ

    Danh từ dụng cụ đo thời gian dựa trên các hiện tượng tuần hoàn đồng hồ đeo tay đứng đợi suốt mấy tiếng đồng hồ...
  • Đồng hồ báo thức

    Danh từ đồng hồ có chuông reo để đánh thức vào một giờ nào đó theo ý muốn.
  • Đồng hồ bấm giây

    Danh từ đồng hồ có độ chính xác đến một phần mười giây, có thể bấm cho chạy, bấm dừng và bấm để kim về số...
  • Đồng hồ mặt trời

    Danh từ đồng hồ đo thời gian thời xưa, dựa trên sự quan sát vị trí bóng dưới ánh mặt trời của một vật cố định...
  • Đồng hồ nguyên tử

    Danh từ đồng hồ mà bước chạy được xác định bởi chu kì dao động riêng không đổi của nguyên tử, có độ chính xác...
  • Đồng hồ quả lắc

    Danh từ đồng hồ có con lắc, thường treo ở tường.
  • Đồng hồ tổng

    Danh từ xem công tơ tổng
  • Đồng hội đồng thuyền

    như cùng hội cùng thuyền .
  • Đồng không mông quạnh

    tả nơi vắng vẻ, hiu quạnh, giữa đồng ruộng, xa xóm làng, dân cư (nói khái quát) túp lều trơ trọi giữa đồng không mông...
  • Đồng khởi

    Động từ cùng nhau nổi dậy dùng bạo lực để phá ách kìm kẹp, giành chính quyền (một hình thức khởi nghĩa ở miền Nam...
  • Đồng la

    Danh từ (Phương ngữ) phèng la.
  • Đồng liêu

    Tính từ cùng làm quan với nhau hai người là chỗ đồng liêu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top