Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồng tâm hiệp lực

chung một lòng, góp sức lại với nhau (để làm việc lớn, vì mục đích chung).

Xem thêm các từ khác

  • Đồng tâm nhất trí

    chung một lòng, chung một ý chí.
  • Đồng tình

    cùng có một ý, một lòng như nhau gật đầu, tỏ ý đồng tình không đồng tình với quyết định của trưởng phòng Đồng...
  • Đồng tính luyến ái

    quan hệ yêu đương, ham muốn tình dục với người cùng giới tính một cặp đồng tính luyến ái
  • Đồng tông

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như đồng tộc .
  • Đồng tịch đồng sàng

    (Từ cũ) cùng chung một chiếu, một giường; dùng để chỉ quan hệ vợ chồng \"Nghĩa vợ chồng đồng tịch đồng sàng, Đồng...
  • Đồng tử

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 con ngươi 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) như tiểu đồng Danh từ con ngươi bị dãn đồng tử Danh...
  • Đồng vị

    Danh từ một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng...
  • Đồng vị ngữ

    Danh từ thành phần của câu có tác dụng giải thích, thuyết minh thêm cho thành phần đi trước nó, cả hai thành phần được...
  • Đồng vị phóng xạ

    Danh từ đồng vị không bền vững của các nguyên tố có tính phóng xạ.
  • Đồng vọng

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) vọng lại từ xa tiếng sóng biển đồng vọng Đồng nghĩa : văng vẳng
  • Đồng vốn

    Danh từ (Khẩu ngữ) tiền vốn (nói khái quát) đồng vốn ít ỏi
  • Đồng áng

    Danh từ đồng ruộng (thường nói về công việc cày cấy) thạo việc đồng áng bàn chuyện đồng áng
  • Đồng âm

    Tính từ có cùng một vỏ ngữ âm, cùng một âm đọc như nhau từ đồng âm hai từ đồng âm nhưng khác nghĩa
  • Đồng đen

    Danh từ hợp kim đồng và thiếc, màu đen bóng, thường dùng để đúc tượng pho tượng bằng đồng đen
  • Đồng điếu

    Danh từ xem đồng đỏ
  • Đồng điền

    Danh từ (Từ cũ) như đồng ruộng đồng điền xanh tốt làng mạc, đồng điền ngập trong nước lũ
  • Đồng đại

    Tính từ thuộc một trạng thái, một giai đoạn trong sự phát triển của ngôn ngữ được tách ra làm đối tượng nghiên cứu;...
  • Đồng đảng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người cùng bọn với kẻ bất lương 2 Tính từ 2.1 thuộc cùng một bọn với kẻ bất lương Danh từ...
  • Đồng đất

    Danh từ đồng ruộng và đất đai, nơi làm ăn sinh sống về nghề nông )nói khái quát) đồng đất rộng rãi, màu mỡ Đồng...
  • Đồng đều

    Tính từ đều nhau, ngang nhau, không chênh lệch trình độ không đồng đều chia đồng đều cho tất cả mọi người
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top