Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồng thanh

Mục lục

Danh từ

hợp kim của đồng với thiếc hoặc với nguyên tố khác, trừ kẽm.
Đồng nghĩa: thanh đồng

Phụ từ

cùng (nói, hát) một lúc như nhau
đọc đồng thanh
mọi người cùng đồng thanh trả lời
cùng tỏ ra hoàn toàn nhất trí như nhau
hội nghị đồng thanh quyết nghị

Xem thêm các từ khác

  • Đồng thau

    Danh từ xem thau
  • Đồng thiếp

    Động từ xem đánh đồng thiếp
  • Đồng thoà

    Danh từ hợp kim của nhiều đồng với ít vàng.
  • Đồng thoại

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thể loại truyện viết cho trẻ em trong đó loài vật và các vật vô tri được nhân cách hoá để tạo...
  • Đồng thuận

    bằng lòng, đồng tình (về những vấn đề thường là quan trọng) ý kiến được mọi người đồng thuận
  • Đồng tiền

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đơn vị tiền tệ nhỏ nhất ở Việt Nam thời phong kiến. 1.2 tiền bằng đồng hoặc kẽm đúc mỏng,...
  • Đồng tiền bát gạo

    (Khẩu ngữ) tiền bạc, của cải bỏ ra để chi dùng cho việc gì (nói khái quát) được thế cũng đáng đồng tiền bát gạo!
  • Đồng trinh

    Tính từ (Từ cũ) (con gái) còn trinh tiết gái đồng trinh (người phụ nữ) đi tu theo Công giáo, giữ trinh tiết thờ Chúa Đức...
  • Đồng trắng nước trong

    tả nơi đồng trũng, ngập nước, không cày cấy, trồng trọt được (nói khái quát).
  • Đồng tác giả

    Danh từ người cùng viết chung một tác phẩm với một hoặc những người khác.
  • Đồng tâm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cùng có chung một tâm 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như đồng lòng Tính từ cùng có chung một tâm hai đường...
  • Đồng tâm hiệp lực

    chung một lòng, góp sức lại với nhau (để làm việc lớn, vì mục đích chung).
  • Đồng tâm nhất trí

    chung một lòng, chung một ý chí.
  • Đồng tình

    cùng có một ý, một lòng như nhau gật đầu, tỏ ý đồng tình không đồng tình với quyết định của trưởng phòng Đồng...
  • Đồng tính luyến ái

    quan hệ yêu đương, ham muốn tình dục với người cùng giới tính một cặp đồng tính luyến ái
  • Đồng tông

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như đồng tộc .
  • Đồng tịch đồng sàng

    (Từ cũ) cùng chung một chiếu, một giường; dùng để chỉ quan hệ vợ chồng \"Nghĩa vợ chồng đồng tịch đồng sàng, Đồng...
  • Đồng tử

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 con ngươi 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) như tiểu đồng Danh từ con ngươi bị dãn đồng tử Danh...
  • Đồng vị

    Danh từ một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng...
  • Đồng vị ngữ

    Danh từ thành phần của câu có tác dụng giải thích, thuyết minh thêm cho thành phần đi trước nó, cả hai thành phần được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top