Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Động đất

Danh từ

hiện tượng vỏ Trái Đất đột ngột rung động mạnh, thường gây nứt nẻ, trồi sụt
khắc phục hậu quả của trận động đất
Đồng nghĩa: địa chấn

Xem thêm các từ khác

  • Động đực

    Động từ: (hiện tượng động vật cái) ở thời kì động dục, muốn gần con đực để giao...
  • Độp

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và gọn như tiếng vật nặng, nhỏ và hơi mềm rơi mạnh xuống...
  • Đột

    Động từ: làm thủng lỗ bằng khuôn với một lực ép mạnh và nhanh, khâu từng mũi một và có...
  • Đột phá

    Động từ: chọc thủng, phá vỡ một số đoạn trong hệ thống phòng ngự của đối phương để...
  • Đớ

    Tính từ: (khẩu ngữ) có cảm giác như lưỡi bị cứng lại, không nói được nữa, đớ lưỡi,...
  • Đới

    Danh từ: phần của bề mặt trái Đất phân chia bởi hai vòng vĩ tuyến chọn lựa, bề mặt trái...
  • Đớn

    Tính từ: (thóc, gạo) bị gãy, vỡ nhiều khi giã hoặc xay, gạo đớn, thóc xay bị đớn
  • Đớn đau

    Tính từ: như đau đớn .
  • Đớp

    Động từ: há miệng ngoạm nhanh lấy, (thông tục) ăn, cá đớp mồi, Đồng nghĩa : táp, tợp, đớp...
  • Đớt

    Tính từ: có cách nói không bình thường, không phát âm đúng được một số âm do lưỡi bị tật,...
  • Đờ

    Tính từ: cứng ra như không còn cảm giác, không còn cử động được nữa, lạnh quá, tay cứng...
  • Đờ đẫn

    Tính từ: ở trạng thái như mất hết khả năng phản ứng với các kích thích bên ngoài, tiếc...
  • Đời

    Danh từ: khoảng thời gian sống của một sinh vật, cuộc sống, sự sống của con người, xã hội...
  • Đời mới

    Danh từ: (khẩu ngữ) (máy móc) thế hệ mới, thường được cải tiến hiện đại hơn, đi xe ô...
  • Đời nào

    tổ hợp dùng để phủ định dứt khoát điều mà người đối thoại có vẻ nửa tin nửa ngờ, và khẳng định là không thể...
  • Đời đầu

    Danh từ: (khẩu ngữ) (máy móc) đời đầu tiên, được sản xuất trong loạt đầu; phân biệt với...
  • Đời đời

    hết đời này tiếp đến đời khác; mãi mãi, đời đời ghi nhớ công ơn các liệt sĩ, Đồng nghĩa : đời đời kiếp kiếp
  • Đờm

    Danh từ: chất nước nhờn có lẫn tạp chất do khí quản và phổi bị bệnh thải ra, khạc ra đờm,...
  • Đờn

    (phương ngữ), xem đàn
  • Đỡ

    Động từ: giữ ở phía dưới cho khỏi rơi, khỏi ngã, đưa tay đón nhận cái được trân trọng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top