- Từ điển Việt - Việt
Đau nhói
Tính từ
có cảm giác đau buốt một cách đột ngột tại một vị trí nào đó trên cơ thể
- vết thương đau nhói
- tim đau nhói
Xem thêm các từ khác
-
Đau thương
Tính từ đau đớn xót thương cảnh tượng đau thương biến đau thương thành hành động Đồng nghĩa : thương đau -
Đau xót
Tính từ đau đớn, xót xa về mặt tinh thần bài học đau xót Đồng nghĩa : chua xót -
Đau yếu
Động từ như đau ốm người đau yếu luôn -
Đau điếng
Tính từ đau đến mức lặng đi, mất cảm giác toàn thân trong giây phút do bị tổn thương mạnh và đột ngột bị cốc một... -
Đau đáu
Tính từ ở trạng thái không yên lòng do đang có điều phải quan tâm, lo lắng lo đau đáu \"Trời thăm thẳm xa vời khôn thấu,... -
Đau đớn
Tính từ đau nhiều và kéo dài (nói khái quát) bệnh gây đau đớn kéo dài \"Làm cho cho mệt, cho mê, Làm cho đau đớn, ê chề,... -
Đau ốm
Động từ ốm (nói khái quát) phòng lúc đau ốm suốt ngày đau ốm Đồng nghĩa : đau yếu, ốm đau, ốm yếu -
Đay
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây công nghiệp, lá dài có hai ria ở phía gốc, mép lá có răng cưa, quả tròn, vỏ thân có sợi dùng... -
Đay nghiến
Động từ nói đi nói lại thiếu sót hay khuyết điểm của người khác với giọng chì chiết, nhằm làm cho người ta phải... -
Đay đảy
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem đây đẩy -
Đay ấn Độ
Danh từ xem cần sa -
Đe
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối sắt hoặc thép dùng làm bệ để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa 2 Động từ 2.1 cho... -
Đe doạ
Động từ doạ làm cho sợ mà không dám hành động (nói khái quát) lời đe doạ Đồng nghĩa : đe loi, hăm doạ tạo ra nỗi lo... -
Đe loi
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như đe doạ . -
Đe nẹt
Động từ mắng, doạ sẽ trừng phạt nếu dám làm trái ý (nói khái quát) đe nẹt con cái nói bằng giọng đe nẹt -
Đem
Mục lục 1 Động từ 1.1 mang đi theo hoặc dẫn đi theo cùng với mình 1.2 đưa ra để làm gì đó 1.3 đưa đến, làm cho có được... -
Đem con bỏ chợ
ví trường hợp vô trách nhiệm, giúp đỡ ai nửa chừng rồi bỏ mặc, khiến người ta bơ vơ, không biết bấu víu vào đâu.... -
Đem lòng
Động từ nảy sinh tình cảm nào đó trong lòng đem lòng hoài nghi \"Ai xui má đỏ hồng hồng, Để anh nhác thấy đem lòng thương... -
Đen
Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu như màu của than, của mực tàu 1.2 có màu tối, không sáng 1.3 được giữ kín, không công khai... -
Đen-ta
Danh từ xem delta
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.