Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đau đáu

Tính từ

ở trạng thái không yên lòng do đang có điều phải quan tâm, lo lắng
lo đau đáu
"Trời thăm thẳm xa vời khôn thấu, Nỗi nhớ chàng đau đáu nào xong." (CPN)
(cách nhìn) chăm chăm, biểu lộ sự quan tâm, mong đợi hay lo lắng không yên
nhìn đau đáu

Xem thêm các từ khác

  • Đau đớn

    Tính từ đau nhiều và kéo dài (nói khái quát) bệnh gây đau đớn kéo dài \"Làm cho cho mệt, cho mê, Làm cho đau đớn, ê chề,...
  • Đau ốm

    Động từ ốm (nói khái quát) phòng lúc đau ốm suốt ngày đau ốm Đồng nghĩa : đau yếu, ốm đau, ốm yếu
  • Đay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây công nghiệp, lá dài có hai ria ở phía gốc, mép lá có răng cưa, quả tròn, vỏ thân có sợi dùng...
  • Đay nghiến

    Động từ nói đi nói lại thiếu sót hay khuyết điểm của người khác với giọng chì chiết, nhằm làm cho người ta phải...
  • Đay đảy

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem đây đẩy
  • Đay ấn Độ

    Danh từ xem cần sa
  • Đe

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối sắt hoặc thép dùng làm bệ để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa 2 Động từ 2.1 cho...
  • Đe doạ

    Động từ doạ làm cho sợ mà không dám hành động (nói khái quát) lời đe doạ Đồng nghĩa : đe loi, hăm doạ tạo ra nỗi lo...
  • Đe loi

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như đe doạ .
  • Đe nẹt

    Động từ mắng, doạ sẽ trừng phạt nếu dám làm trái ý (nói khái quát) đe nẹt con cái nói bằng giọng đe nẹt
  • Đem

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mang đi theo hoặc dẫn đi theo cùng với mình 1.2 đưa ra để làm gì đó 1.3 đưa đến, làm cho có được...
  • Đem con bỏ chợ

    ví trường hợp vô trách nhiệm, giúp đỡ ai nửa chừng rồi bỏ mặc, khiến người ta bơ vơ, không biết bấu víu vào đâu....
  • Đem lòng

    Động từ nảy sinh tình cảm nào đó trong lòng đem lòng hoài nghi \"Ai xui má đỏ hồng hồng, Để anh nhác thấy đem lòng thương...
  • Đen

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu như màu của than, của mực tàu 1.2 có màu tối, không sáng 1.3 được giữ kín, không công khai...
  • Đen-ta

    Danh từ xem delta
  • Đen bạc

    Tính từ (Từ cũ) bội bạc, không chung thuỷ \"Lửa tâm càng dập, càng nồng, Trách người đen bạc, ra lòng trăng hoa.\" (TKiều)
  • Đen giòn

    Tính từ (nước da) ngăm đen, trông rắn rỏi và khoẻ mạnh nước da đen giòn
  • Đen kịt

    Tính từ đen như bị trát thành nhiều lớp dày đặc làm cho tối hẳn lại lòng thuyền được quét hắc ín đen kịt bóng đêm...
  • Đen lay láy

    Tính từ như đen láy (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Đen lánh

    Tính từ (Phương ngữ) xem đen nhánh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top