Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đau


Mục lục

có cảm giác khó chịu ở bộ phận nào đó của cơ thể do bị tổn thương
đau nhói ở tim
đau dạ dày
đau chân do bị ngã
(Phương ngữ) ốm
đau nặng đã mấy hôm
đói ăn rau, đau uống thuốc (tng)
ở trạng thái tinh thần, tình cảm rất khó chịu do bị mất mát hay tổn thương
lòng đau như cắt
"Chiều chiều ra đứng ngõ sau, Ngó về quê mẹ ruột đau chín chiều." (Cdao)
làm cho đau, cho tổn thương
chuyện đau lòng
miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Đau buồn

    có cảm giác đau thương, buồn rầu do gặp phải một mất mát hay tổn thất rất lớn nào đó tâm trạng đau buồn gặp chuyện...
  • Đau khổ

    Tính từ đau và khổ về tinh thần gương mặt đau khổ, rầu rĩ vượt lên mọi đau khổ Đồng nghĩa : khổ đau
  • Đau lòng

    Tính từ đau đớn, xót xa trong lòng chuyện đau lòng \"Đau lòng tử biệt sinh ly, Thân còn chẳng tiếc, tiếc gì đến duyên!\"...
  • Đau nhói

    Tính từ có cảm giác đau buốt một cách đột ngột tại một vị trí nào đó trên cơ thể vết thương đau nhói tim đau nhói
  • Đau thương

    Tính từ đau đớn xót thương cảnh tượng đau thương biến đau thương thành hành động Đồng nghĩa : thương đau
  • Đau xót

    Tính từ đau đớn, xót xa về mặt tinh thần bài học đau xót Đồng nghĩa : chua xót
  • Đau yếu

    Động từ như đau ốm người đau yếu luôn
  • Đau điếng

    Tính từ đau đến mức lặng đi, mất cảm giác toàn thân trong giây phút do bị tổn thương mạnh và đột ngột bị cốc một...
  • Đau đáu

    Tính từ ở trạng thái không yên lòng do đang có điều phải quan tâm, lo lắng lo đau đáu \"Trời thăm thẳm xa vời khôn thấu,...
  • Đau đớn

    Tính từ đau nhiều và kéo dài (nói khái quát) bệnh gây đau đớn kéo dài \"Làm cho cho mệt, cho mê, Làm cho đau đớn, ê chề,...
  • Đau ốm

    Động từ ốm (nói khái quát) phòng lúc đau ốm suốt ngày đau ốm Đồng nghĩa : đau yếu, ốm đau, ốm yếu
  • Đay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây công nghiệp, lá dài có hai ria ở phía gốc, mép lá có răng cưa, quả tròn, vỏ thân có sợi dùng...
  • Đay nghiến

    Động từ nói đi nói lại thiếu sót hay khuyết điểm của người khác với giọng chì chiết, nhằm làm cho người ta phải...
  • Đay đảy

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem đây đẩy
  • Đay ấn Độ

    Danh từ xem cần sa
  • Đe

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối sắt hoặc thép dùng làm bệ để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa 2 Động từ 2.1 cho...
  • Đe doạ

    Động từ doạ làm cho sợ mà không dám hành động (nói khái quát) lời đe doạ Đồng nghĩa : đe loi, hăm doạ tạo ra nỗi lo...
  • Đe loi

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như đe doạ .
  • Đe nẹt

    Động từ mắng, doạ sẽ trừng phạt nếu dám làm trái ý (nói khái quát) đe nẹt con cái nói bằng giọng đe nẹt
  • Đem

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mang đi theo hoặc dẫn đi theo cùng với mình 1.2 đưa ra để làm gì đó 1.3 đưa đến, làm cho có được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top