Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Động từ

phủ kín, trùm kín để giữ lửa hoặc giữ nhiệt độ
ủ than
ủ cơm cho nóng
lấy chăn ủ ấm cho con
phủ kín nguyên liệu chế biến để tạo ra nhiệt độ thích hợp cho vi sinh vật hoạt động, nhằm làm cho nguyên liệu lên men hay phân huỷ
ủ mốc làm tương
ủ thóc giống
nung nóng kim loại hay hợp kim, rồi làm nguội dần dần để làm tăng độ dẻo
ủ thép

Động từ

(Từ cũ, Văn chương) héo rũ xuống, không tươi
"Gió vàng một phút thoảng qua, Lá ngô biến sắc cánh hoa ủ mầu." (QÂTK)
(nét mặt) lộ vẻ buồn bã, rầu rĩ
"Nàng càng mặt ủ mày chau, Càng nghe mụ nói, càng đau như dần." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Ủa

    (phương ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên, sửng sốt, ủa, sao nhanh quá vậy?
  • Ủi

    Động từ: đẩy đất đá nổi trên mặt đất đi nơi khác để san lấp cho phẳng, Động...
  • Ủng

    Danh từ: giày cao su, cổ cao đến đầu gối, dùng để đi trong nước, lội bùn, v.v., Tính...
  • Động từ: dồn từ nhiều nơi lại một chỗ, không lưu thông được, (khẩu ngữ) nhiều, đầy...
  • Ứ ừ

    (khẩu ngữ) tiếng thốt ra ở đầu câu nói tỏ ý không bằng lòng với vẻ nũng nịu (thường là của trẻ con), ứ ừ, con...
  • Ứa

    Động từ: tiết ra nhiều và chảy thành giọt, Tính từ: (khẩu ngữ)...
  • Ức

    Danh từ: phần ngực của chim, thú, Danh từ: (từ cũ) mười vạn.,...
  • Ứng

    Động từ: cho nhận trước tiền hay hiện vật để chi dùng rồi thanh toán sau, Động...
  • Ứng dụng

    Động từ: đem lí thuyết dùng vào thực tiễn, Danh từ: cái, điều...
  • tiếng dùng để trả lời người ngang hàng hoặc người dưới, tỏ sự đồng ý, nhất trí, Động từ:...
  • Ừ hữ

    Động từ: (khẩu ngữ) trả lời không rõ ràng, không ra đồng ý cũng không ra từ chối, nói gì...
  • Ừng ực

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nuốt chất lỏng mạnh và liên tiếp từng hơi dài, tu nước ừng...
  • Ửng

    Động từ: bắt đầu hơi đỏ lên, Tính từ: có màu đỏ hồng lên,...
  • Ựa

    Động từ: đẩy chất gì đó từ dạ dày lên miệng, đứa bé bú no, bị ựa sữa, đánh cho ựa...
  • Ực

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nuốt mạnh chất lỏng, uống ực một hơi hết cốc bia
  • Động từ: (Ít dùng), xem ì
  • Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), Danh từ: ngai thờ., Động...
  • Phượt

    danh từ: có thể hiểu được phƯỢt là một hình thức du lỊch bỤi., phượt là...
  • Mỏ hỗn

    danh từ: Đây là từ thường được sử dụng để gọi những người có cái miệng thường xuyên phát...
  • Gô cổ

     , ... , danh từ:   ,   ,   ,   ,   ,   
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top