Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Báo vụ viên

Danh từ

nhân viên bưu điện làm việc nhận và phát điện báo.

Xem thêm các từ khác

  • Báo yên

    Động từ (tín hiệu hoặc hiệu lệnh) báo cho mọi người biết tình hình đã trở lại bình yên, đã hết tình trạng báo động...
  • Báo điện tử

    Danh từ loại hình báo chí mà tin tức, tranh ảnh được hiển thị qua màn hình máy tính thông qua kết nối trực tuyến với...
  • Báo đáp

    Động từ đền đáp ân nghĩa báo đáp công ơn cha mẹ \"Nàng rằng: Nhờ cậy uy linh, Hãy xin báo đáp ân tình cho phu.\" (TKiều)...
  • Báo đền

    Động từ (Ít dùng) như báo đáp (nhưng nói về công ơn to lớn) báo đền ơn vua
  • Báo động

    Động từ (dùng tín hiệu hoặc hiệu lệnh) báo cho mọi người biết có việc nguy cấp đang xảy ra để sẵn sàng ứng phó...
  • Báo ơn

    Động từ đền đáp công ơn \"Tôi đi phen này báo ơn vua, đền nợ nước, rửa giận cho giang sơn (...)\" (NgHTưởng; 1) Đồng...
  • Báo ảnh

    Danh từ loại hình báo chí trình bày chủ yếu bằng hình ảnh, có lời giải thích và một số bài viết ngắn; phân biệt với...
  • Báo ứng

    Động từ gặp điều lành hay điều dữ, xứng với việc làm thiện hay ác của mình trước đây, theo quan niệm duy tâm \"Ngàn...
  • Bát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v. 1.2 số tiền những người chơi họ...
  • Bát chiết yêu

    Danh từ bát nhỏ hơn bát ô tô, loe miệng, thắt nhỏ ở giữa, được dùng nhiều ở thời trước.
  • Bát chậu

    Danh từ bát to có hình giống cái chậu, để đựng canh.
  • Bát chữ

    Danh từ cột chữ được sắp xếp trong một trang để đưa in.
  • Bát cú

    Danh từ thể thơ tám câu (theo luật thơ Đường), mỗi câu thường có bảy hoặc năm chữ (âm tiết).
  • Bát cổ

    Danh từ thể văn có tám vế đối nhau từng đôi một, theo những quy tắc rất chặt chẽ, chuộng sự cân đối về hình thức,...
  • Bát diện

    Danh từ đa diện có tám mặt.
  • Bát giác

    Danh từ đa giác có tám cạnh hình bát giác lầu bát giác
  • Bát hương

    Danh từ vật có hình trụ hoặc giống như hình chiếc bát, dùng để cắm hương ở nơi thờ cúng.
  • Bát kết

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) giày bát kết (nói tắt) chân đi một đôi bát kết
  • Bát mẫu

    Danh từ bát sứ xung quanh có vẽ hình trang trí, thường làm theo một kiểu nhất định.
  • Bát ngát

    Tính từ rộng lớn đến mức tầm mắt không sao bao quát hết được cánh đồng bát ngát \"Bốn bề bát ngát xa trông, Cát vàng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top