- Từ điển Việt - Việt
Bãi nhiệm
Động từ
(quyết nghị của cơ quan dân cử) bãi bỏ chức vụ (một đại biểu dân cử khi chưa hết nhiệm kì).
- Đồng nghĩa: miễn nhiệm
- Trái nghĩa: bổ dụng, bổ nhiệm
(quyết nghị của cơ quan dân cử) bãi bỏ chức vụ (thường là quan trọng) trong bộ máy nhà nước (của người nào đó)
- thủ tướng bị bãi nhiệm
Xem thêm các từ khác
-
Bãi nại
Động từ thôi, không khiếu nại, kiện cáo nữa gia đình nạn nhân đã làm đơn xin bãi nại -
Bãi thải
Danh từ bãi chứa chất thải, như khoáng sản không đạt yêu cầu hay phế liệu thải ra của mỏ, của một số nhà máy. -
Bãi thị
Động từ (Từ cũ) bãi chợ. -
Bãi thực
Động từ đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau nhịn ăn. -
Bãi triều
Động từ (Từ cũ) như bãi chầu . -
Bãi trường
Động từ (Từ cũ) bị (cơ quan chức năng) bắt buộc phải đóng cửa trường học vì một lí do nào đó có lệnh bãi trường -
Bãi tắm
Danh từ bãi cát rộng, bằng phẳng ven biển hoặc ven sông, dùng làm nơi tắm mát và nghỉ ngơi. -
Bão bùng
Danh từ (Văn chương) bão (nói khái quát) mưa gió bão bùng \"Bão bùng cành ngọn xơ rơ, Chim không nơi đỗ dật dờ phương nao.\"... -
Bão cát
Danh từ gió mạnh cuốn cát bụi mù mịt, thường xảy ra ở sa mạc. -
Bão giông
Danh từ như giông bão . -
Bão rớt
Danh từ mưa, gió hay cơn bão nhỏ ở ven vùng bão hay sau khi bão tan. -
Bão tuyết
Danh từ bão cuốn theo tuyết, thường xảy ra ở vùng hàn đới. -
Bão táp
Danh từ bão lớn, dữ dội; thường dùng để ví cảnh gian nan đầy thử thách hoặc việc xảy ra dữ dội, mãnh liệt phong ba... -
Bão tố
Danh từ như bão táp cuộc đời đầy bão tố -
Bè bạn
Danh từ như bạn bè tình bè bạn -
Bè cánh
Danh từ tập hợp gồm những người kết với nhau, thường để làm những việc không chính đáng (nói khái quát) kéo bè cánh... -
Bè lũ
Danh từ lũ người kết với nhau để làm những việc xấu xa (nói khái quát) bè lũ tay sai bán nước Đồng nghĩa : phe lũ -
Bè phái
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp gồm những người vì quyền lợi riêng hoặc quan điểm hẹp hòi mà kết với nhau, gây chia... -
Bè đảng
Danh từ tổ chức gồm những người liên kết với nhau để tranh giành quyền lợi, ảnh hưởng (nói khái quát) kéo thành bè... -
Bèn
Phụ từ (làm việc gì) liền ngay sau một trạng thái, một sự việc nào đó, nhằm đáp ứng hay thoả mãn điều gì giận quá,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.