Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bãi thị

Động từ

(Từ cũ) bãi chợ.

Xem thêm các từ khác

  • Bãi thực

    Động từ đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau nhịn ăn.
  • Bãi triều

    Động từ (Từ cũ) như bãi chầu .
  • Bãi trường

    Động từ (Từ cũ) bị (cơ quan chức năng) bắt buộc phải đóng cửa trường học vì một lí do nào đó có lệnh bãi trường
  • Bãi tắm

    Danh từ bãi cát rộng, bằng phẳng ven biển hoặc ven sông, dùng làm nơi tắm mát và nghỉ ngơi.
  • Bão bùng

    Danh từ (Văn chương) bão (nói khái quát) mưa gió bão bùng \"Bão bùng cành ngọn xơ rơ, Chim không nơi đỗ dật dờ phương nao.\"...
  • Bão cát

    Danh từ gió mạnh cuốn cát bụi mù mịt, thường xảy ra ở sa mạc.
  • Bão giông

    Danh từ như giông bão .
  • Bão rớt

    Danh từ mưa, gió hay cơn bão nhỏ ở ven vùng bão hay sau khi bão tan.
  • Bão tuyết

    Danh từ bão cuốn theo tuyết, thường xảy ra ở vùng hàn đới.
  • Bão táp

    Danh từ bão lớn, dữ dội; thường dùng để ví cảnh gian nan đầy thử thách hoặc việc xảy ra dữ dội, mãnh liệt phong ba...
  • Bão tố

    Danh từ như bão táp cuộc đời đầy bão tố
  • Bè bạn

    Danh từ như bạn bè tình bè bạn
  • Bè cánh

    Danh từ tập hợp gồm những người kết với nhau, thường để làm những việc không chính đáng (nói khái quát) kéo bè cánh...
  • Bè lũ

    Danh từ lũ người kết với nhau để làm những việc xấu xa (nói khái quát) bè lũ tay sai bán nước Đồng nghĩa : phe lũ
  • Bè phái

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp gồm những người vì quyền lợi riêng hoặc quan điểm hẹp hòi mà kết với nhau, gây chia...
  • Bè đảng

    Danh từ tổ chức gồm những người liên kết với nhau để tranh giành quyền lợi, ảnh hưởng (nói khái quát) kéo thành bè...
  • Bèn

    Phụ từ (làm việc gì) liền ngay sau một trạng thái, một sự việc nào đó, nhằm đáp ứng hay thoả mãn điều gì giận quá,...
  • Bèn bẹt

    Tính từ (hình khối, âm thanh) hơi bẹt khuôn mặt trông hơi bèn bẹt \"Anh vừa quát vừa vỗ tay xuống hè bèn bẹt.\" (NCao; 4)
  • Bèo Nhật Bản

    Danh từ xem bèo lục bình
  • Bèo bọt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bèo và bọt (nói khái quát); ví thân phận người phụ nữ hèn mọn, không nơi nương tựa 2 Tính từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top