Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bôi trơn

Động từ

cho chất trơn, nhờn vào giữa hai mặt cọ xát với nhau trong máy để máy chạy dễ dàng hơn và giảm bớt các hiện tượng ăn mòn, mất năng lượng, v.v.
tra dầu để bôi trơn máy

Xem thêm các từ khác

  • Bôi đen

    Động từ mô tả hoặc trình bày một cách méo mó cho xấu xí đi nhằm hạ thấp giá trị bôi đen sự thật tung tin xấu để...
  • Bôm bốp

    Tính từ từ mô phỏng âm thanh đều và to, phát ra liên tiếp do hơi bị nén bật ra vỗ tay bôm bốp \"Người ta vỗ tay hoặc...
  • Bôn ba

    Động từ đi đây đi đó, chịu nhiều gian lao, vất vả (để lo liệu công việc) bôn ba nơi xứ người cuộc sống bôn ba
  • Bôn sê vích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đảng viên Đảng cộng sản Nga, người cộng sản theo chủ nghĩa bôn sê vích. 2 Tính từ 2.1 theo...
  • Bông bụt

    Danh từ (Phương ngữ) râm bụt hàng rào bông bụt
  • Bông gòn

    Danh từ bông lấy từ quả cây gòn, cây gạo, thường dùng làm đệm, gối.
  • Bông lông

    Tính từ (Ít dùng) như lông bông đi chơi bông lông
  • Bông phèng

    Động từ (Khẩu ngữ) bông đùa một cách dễ dãi, tuỳ tiện, chỉ để cho vui tính hay bông phèng
  • Bông tai

    Danh từ (Phương ngữ) hoa tai đôi bông tai bằng vàng
  • Bông thùa

    Danh từ xem hải quỳ
  • Bông thấm nước

    Danh từ bông có thể hút nước, dùng trong y tế.
  • Bông tiêu

    Danh từ cột tín hiệu báo cho tàu thuyền biết chỗ có nguy hiểm, chướng ngại.
  • Bông đùa

    Động từ đùa, thường bằng lời nói (nói khái quát) nói bằng giọng bông đùa tính hay bông đùa
  • Bõ bèn

    (Khẩu ngữ) tương xứng và thoả mãn được yêu cầu cần có ngần này thì chẳng bõ bèn! được thì được nhưng không bõ...
  • Bõ già

    Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ già.
  • Bù giá

    Động từ (nhà nước) phụ cấp bằng tiền để bù lại việc nâng giá một mặt hàng trước đây được cung cấp theo định...
  • Bù khú

    Động từ (Thông tục) chuyện trò tâm sự hoặc cười nói đùa vui với nhau một cách tâm đắc, thích thú và thường kéo dài...
  • Bù loong

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem bu lông
  • Bù lu bù loa

    Động từ làm ầm ĩ bằng cách kêu la hoặc khóc lóc cho ra vẻ to chuyện hoặc để gây sự chú ý hơi một tí là bù lu bù loa...
  • Bù lỗ

    Động từ cấp một khoản tiền tương ứng để bù vào khoản bị lỗ một số doanh nghiệp được nhà nước bù lỗ mặt hàng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top