Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bôn sê vích

Mục lục

Danh từ

người đảng viên Đảng cộng sản Nga, người cộng sản theo chủ nghĩa bôn sê vích.

Tính từ

theo chủ nghĩa bôn sê vích, theo chủ nghĩa Marx-Lenin
một đảng bôn sê vích
tinh thần bôn sê vích

Xem thêm các từ khác

  • Bông bụt

    Danh từ (Phương ngữ) râm bụt hàng rào bông bụt
  • Bông gòn

    Danh từ bông lấy từ quả cây gòn, cây gạo, thường dùng làm đệm, gối.
  • Bông lông

    Tính từ (Ít dùng) như lông bông đi chơi bông lông
  • Bông phèng

    Động từ (Khẩu ngữ) bông đùa một cách dễ dãi, tuỳ tiện, chỉ để cho vui tính hay bông phèng
  • Bông tai

    Danh từ (Phương ngữ) hoa tai đôi bông tai bằng vàng
  • Bông thùa

    Danh từ xem hải quỳ
  • Bông thấm nước

    Danh từ bông có thể hút nước, dùng trong y tế.
  • Bông tiêu

    Danh từ cột tín hiệu báo cho tàu thuyền biết chỗ có nguy hiểm, chướng ngại.
  • Bông đùa

    Động từ đùa, thường bằng lời nói (nói khái quát) nói bằng giọng bông đùa tính hay bông đùa
  • Bõ bèn

    (Khẩu ngữ) tương xứng và thoả mãn được yêu cầu cần có ngần này thì chẳng bõ bèn! được thì được nhưng không bõ...
  • Bõ già

    Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ già.
  • Bù giá

    Động từ (nhà nước) phụ cấp bằng tiền để bù lại việc nâng giá một mặt hàng trước đây được cung cấp theo định...
  • Bù khú

    Động từ (Thông tục) chuyện trò tâm sự hoặc cười nói đùa vui với nhau một cách tâm đắc, thích thú và thường kéo dài...
  • Bù loong

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem bu lông
  • Bù lu bù loa

    Động từ làm ầm ĩ bằng cách kêu la hoặc khóc lóc cho ra vẻ to chuyện hoặc để gây sự chú ý hơi một tí là bù lu bù loa...
  • Bù lỗ

    Động từ cấp một khoản tiền tương ứng để bù vào khoản bị lỗ một số doanh nghiệp được nhà nước bù lỗ mặt hàng...
  • Bù nhìn

    Danh từ vật giả hình người, thường bện bằng rơm, dùng để doạ chim, thú hoặc dùng diễn tập trong luyện tập quân sự...
  • Bù trì

    Động từ (Từ cũ) chăm lo, nuôi nấng chu đáo hoặc giúp đỡ một cách ân cần mẹ cha bù trì nuôi nấng, bù trì
  • Bù trừ

    Động từ lấy chỗ thừa bù vào chỗ thiếu, chỗ hơn bù chỗ kém, v.v. chỗ hơn chỗ kém bù trừ cho nhau là vừa đủ luật...
  • Bù xù

    Tính từ (lông, tóc, v.v.) có nhiều sợi bị mắc và xoắn vào nhau thành một mớ lộn xộn, không gọn đầu tóc bù xù Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top