Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bạc mày

Danh từ

loài linh trưởng đuôi dài, lông đen, mặt trắng, lỗ mũi hếch.
Đồng nghĩa: vẹc bông lau

Xem thêm các từ khác

  • Bạc má

    Tính từ (dùng trong tên gọi một số loài động vật) có vệt trắng hai bên má, hai bên đầu khướu bạc má cá bạc má
  • Bạc mặt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (mặt mũi) nhợt nhạt, mất đi vẻ tươi tắn, khoẻ khoắn do quá lo lắng hoặc quá vất vả làm bạc mặt...
  • Bạc mệnh

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) có số phận mỏng manh, hẩm hiu (thường nói về phụ nữ) hồng nhan bạc mệnh \"Đau đớn thay,...
  • Bạc nhược

    Tính từ quá yếu đuối về tinh thần, không có ý chí đấu tranh, không đủ sức vượt qua khó khăn, trở lực dù là nhỏ con...
  • Bạc nhạc

    thịt chỉ có màng dai không có nạc (thường là thịt bò, thịt trâu) miếng bạc nhạc Đồng nghĩa : bạng nhạng
  • Bạc phơ

    Tính từ (râu, tóc) hoàn toàn bạc trắng cụ già râu tóc bạc phơ
  • Bạc phận

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) như bạc mệnh \"Trách hồng nhan vô duyên bạc phận, Duyên nợ ở gần sao không đặng xứng đôi.\"...
  • Bạc phếch

    Tính từ bị phai màu đến mức ngả sang màu trắng đục, trông cũ và xấu chiếc quần bò bạc phếch
  • Bạc thau

    Danh từ cây cùng họ với khoai lang, mặt dưới của lá có lông trắng như bạc, thường dùng làm thuốc.
  • Bạc tình

    Tính từ bội bạc trong tình yêu ăn ở bạc tình \"Bạc tình nổi tiếng lầu xanh, Một tay chôn biết mấy cành phù dung!\" (TKiều)
  • Bạc ác

    Tính từ bất nhân, ăn ở ác con người bạc ác
  • Bạc đãi

    Động từ đối xử rẻ rúng (với cái lẽ ra phải được coi trọng) bạc đãi người có công Đồng nghĩa : ngược đãi Trái...
  • Bạc đầu

    Tính từ (tuổi) già bạc đầu rồi còn dại \"Trăm năm thề những bạc đầu, Chớ tham phú quý, đi cầu trăng hoa.\" (Cdao) (một...
  • Bạch biến

    Danh từ bệnh xuất hiện từng đám trắng trên da do rối loạn sắc tố, không đau, không ngứa, xung quanh vết trắng có quầng...
  • Bạch bạch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra nhỏ, không vang do các vật mềm có mặt phẳng hơi rộng vỗ đập vào nhau đàn chim vỗ...
  • Bạch chỉ

    Danh từ cây thân cỏ thuộc loại hoa tán, rễ củ dùng làm thuốc.
  • Bạch cương tàm

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ tằm bị bệnh do một loại nấm gây ra.
  • Bạch cầu

    Danh từ huyết cầu không màu, bảo vệ cơ thể chống lại khuẩn gây bệnh. Đồng nghĩa : bạch huyết cầu
  • Bạch diện thư sinh

    (Từ cũ, Văn chương) người học trò trẻ tuổi thời phong kiến (hàm ý mảnh khảnh yếu đuối, non nớt và ít kinh nghiệm).
  • Bạch dương

    Danh từ cây to vùng ôn đới, thân thẳng, vỏ màu trắng có xen kẽ những viền màu trắng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top