Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bạch bạch

Tính từ

từ mô phỏng tiếng phát ra nhỏ, không vang do các vật mềm có mặt phẳng hơi rộng vỗ đập vào nhau
đàn chim vỗ cánh bạch bạch
giậm chân bạch bạch

Xem thêm các từ khác

  • Bạch chỉ

    Danh từ cây thân cỏ thuộc loại hoa tán, rễ củ dùng làm thuốc.
  • Bạch cương tàm

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ tằm bị bệnh do một loại nấm gây ra.
  • Bạch cầu

    Danh từ huyết cầu không màu, bảo vệ cơ thể chống lại khuẩn gây bệnh. Đồng nghĩa : bạch huyết cầu
  • Bạch diện thư sinh

    (Từ cũ, Văn chương) người học trò trẻ tuổi thời phong kiến (hàm ý mảnh khảnh yếu đuối, non nớt và ít kinh nghiệm).
  • Bạch dương

    Danh từ cây to vùng ôn đới, thân thẳng, vỏ màu trắng có xen kẽ những viền màu trắng.
  • Bạch huyết

    Danh từ chất dịch vận chuyển trong cơ thể, chứa các tế bào bạch cầu không màu (trừ vùng ruột non có dạng như sữa).
  • Bạch huyết bào

    Danh từ một loại tế bào bạch cầu, sản sinh các kháng thể quan trọng.
  • Bạch huyết cầu

    Danh từ xem bạch cầu
  • Bạch hạc

    Danh từ cây nhỏ, hoa màu trắng có dáng như cò bay, dùng làm thuốc.
  • Bạch hầu

    Danh từ bệnh lây dễ thành dịch, do một loại vi khuẩn làm cho họng bị viêm tạo ra màng trắng, có thể làm ngạt thở.
  • Bạch kim

    Danh từ tên gọi thông thường của platine.
  • Bạch lộ

    Danh từ một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm (thường có sương mù), theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với khoảng...
  • Bạch mao căn

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ rễ cỏ tranh.
  • Bạch phiến

    Danh từ thuốc có chứa morphin, có tác dụng làm giảm đau, có thể gây nghiện.
  • Bạch phụ tử

    Danh từ cây cùng họ với thầu dầu, lá hình chân vịt, hoa màu đỏ hồng, thường trồng làm cảnh, hạt có thể dùng làm vị...
  • Bạch thoại

    Danh từ dạng ngôn ngữ viết của tiếng Hán hiện đại, hình thành từ sau đời Đường, đời Tống trên cơ sở ngôn ngữ...
  • Bạch tiền

    Danh từ cây leo cùng họ với hoa lí, lá mọc đối, rễ dùng làm thuốc.
  • Bạch truật

    Danh từ cây lâu năm ở vùng núi cao, rễ tạo thành củ to, vị ngọt đắng, thường dùng làm vị thuốc đông y.
  • Bạch tuộc

    Danh từ động vật không xương ở biển, cùng họ với mực, thân tròn dẹt, có nhiều tay (còn gọi là vòi) dài để bắt mồi.
  • Bạch tạng

    Danh từ bệnh thiếu sắc tố, làm cho da rất trắng, tóc vàng hoe.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top