Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bỏ mẹ

(Thông tục) tổ hợp biểu thị ý chửi rủa, hăm doạ, có nghĩa như cho chết
đánh bỏ mẹ nó đi!
Đồng nghĩa: bỏ bà, bỏ bố, bỏ cha, bỏ đời, chết cha
tổ hợp biểu thị ý lo ngại về một hậu quả không hay
làm ăn thế này thì bỏ mẹ!
bỏ mẹ, trời lại mưa rồi!
Đồng nghĩa: bỏ bà, bỏ bố, bỏ cha, bỏ đời
tổ hợp biểu thị mức độ quá lớn, quá nhiều
chán bỏ mẹ!
thích bỏ mẹ lại còn làm bộ!
thằng ấy hâm bỏ mẹ!
Đồng nghĩa: bỏ bà, bỏ bố, bỏ cha, bỏ đời, bỏ xừ

Xem thêm các từ khác

  • Bỏ mối

    Động từ (Khẩu ngữ) giao hàng cho các điểm bán lẻ để kiếm lời chạy hàng bỏ mối cho các sạp vải
  • Bỏ mứa

    Động từ (ăn) bỏ dở, bỏ thừa do quá chán, quá no ăn không hết phải bỏ mứa (Khẩu ngữ) (làm việc gì đó) bỏ dở, không...
  • Bỏ ngoài tai

    (Khẩu ngữ) coi như không nghe thấy, không thèm để ý đến bỏ ngoài tai những lời dị nghị
  • Bỏ ngũ

    Động từ (Ít dùng) như đào ngũ lính bỏ ngũ
  • Bỏ ngỏ

    Động từ để trống, không đóng kín, không có sự phòng thủ bỏ ngỏ cửa sổ cho mát giặc chạy trốn, để thành bỏ ngỏ...
  • Bỏ nhỏ

    Động từ đưa nhẹ quả bóng qua sát lưới một cách bất ngờ, thừa lúc đối phương sơ hở (trong các môn thể thao như bóng...
  • Bỏ phiếu

    Động từ dùng phiếu để thể hiện sự lựa chọn hay thái độ của mình trong cuộc bầu cử hoặc biểu quyết bỏ phiếu...
  • Bỏ qua

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bỏ bớt đi, không thực hiện đầy đủ theo quy trình 1.2 để cho qua mất đi, không biết lợi dụng...
  • Bỏ rơi

    Động từ bỏ lại phía sau rất xa bỏ rơi các vận động viên khác trên đường đua bỏ mặc, không quan tâm đến, coi như...
  • Bỏ rẻ

    Động từ (Khẩu ngữ) tính tối thiểu, ít ra số thóc đó, bỏ rẻ cũng được triệu bạc
  • Bỏ thây

    Động từ (Khẩu ngữ) như bỏ xác chết bỏ thây
  • Bỏ thăm

    Động từ (Phương ngữ) bỏ phiếu.
  • Bỏ thầu

    Động từ đưa ra các điều kiện, đặc biệt là giá cả, trong quá trình dự thầu giá bỏ thầu Đồng nghĩa : chào thầu
  • Bỏ trầu

    Động từ (nhà trai) đưa trầu cau đến nhà gái để dạm hỏi đi bỏ trầu cho con
  • Bỏ tù

    Động từ giam vào nhà tù.
  • Bỏ túi

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy tiền của công làm của riêng (thường nói về những khoản không lớn lắm) bớt xén tiền công...
  • Bỏ vật bỏ vạ

    (Khẩu ngữ) bỏ mặc không trông nom, không gìn giữ máy móc bỏ vật bỏ vạ ngoài trời
  • Bỏ xác

    Động từ (Khẩu ngữ) chết (thường hàm ý không coi trọng hoặc coi khinh) không khéo thì bỏ xác cả nút Đồng nghĩa : bỏ...
  • Bỏ xó

    Động từ (Khẩu ngữ) vứt vào một góc, một nơi, không nhìn ngó đến xe hỏng nên đành bỏ xó vô dụng, không có giá trị,...
  • Bỏ xừ

    (Thông tục) như bỏ mẹ mệt bỏ xừ! chán bỏ xừ!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top