- Từ điển Việt - Việt
Bồi
Mục lục |
Danh từ
người đàn ông làm thuê chuyên phục vụ trong khách sạn, nhà hàng hoặc nhà riêng
- làm bồi làm bếp
- bồi bàn
Động từ
làm cho có thêm nhiều lớp để được dày hơn, bền chắc hơn
- bồi giấy
- bồi bức tranh
(bùn cát) tích tụ lại và làm nâng cao thêm lòng sông, lòng hồ hoặc làm rộng thêm bờ sông, bờ hồ
- "Con sông kia bên lở bên bồi, Bên lở thì đục, bên bồi thì trong." (Cdao)
tiếp thêm các hành động làm cho phải chịu đựng nặng nề hơn
- bắn bồi thêm mấy phát
- bồi thêm một câu
Xem thêm các từ khác
-
Bồm bộp
Tính từ: từ mô phỏng âm thanh đều và trầm đục, liên tiếp phát ra do vật cứng đập vào vật... -
Bồn
Danh từ: đồ dùng chứa nước để tắm rửa hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở những... -
Bồng
Danh từ: trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, giữa eo lại., Danh từ:... -
Bồng bồng
Danh từ: cây nhỡ, lá có gân song song, hoa dùng làm rau ăn, hoa bồng bồng -
Bổ
Động từ: (phương ngữ) ngã, Động từ: giơ cao và giáng mạnh cho... -
Bổ dưỡng
Động từ: giữ gìn, phục hồi hoặc làm tăng sức khoẻ bằng thuốc men, bổ dưỡng bằng sâm... -
Bổ ngữ
Danh từ: thành phần cú pháp bổ nghĩa cho động từ, tính từ, ' bài trong học sinh làm bài là bổ... -
Bổ nháo
Động từ: (khẩu ngữ) lao mình chạy vội theo hướng này, hướng khác, mọi người hốt hoảng,... -
Bổ đề
Danh từ: mệnh đề có tính chất bổ trợ cho một hay nhiều định lí. -
Bổi
Danh từ: mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun, (phương ngữ) vụn rơm, thóc lép,... -
Bổi hổi
(khẩu ngữ) như bồi hồi (nhưng nghĩa mạnh hơn), thương nhớ bổi hổi, ruột gan bổi hổi -
Bổn
(từ cũ, phương ngữ) biến thể của bản trong một số từ gốc hán, như: bổn báo, bổn quốc, vong bổn, v.v.. -
Bổng
Tính từ: (giọng, tiếng) cao và trong, ở vị trí lên được rất cao trong khoảng không, tiếng sáo... -
Bỗ bã
Tính từ: vụng về, thô lỗ, không có ý tứ, (Ít dùng) (bữa ăn, thức ăn) đầy đủ nhưng không... -
Bỗng
Danh từ: bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn, (hành động, quá trình xảy ra) một... -
Bộ
Danh từ: những cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người, qua cử chỉ, dáng vẻ, v.v. (nói... -
Bộ hạ
Danh từ: (từ cũ) người trực tiếp dưới quyền, giúp việc cho một người có thế lực, bộ... -
Bộ mặt
Danh từ: toàn bộ nói chung những vẻ, những nét nhìn thấy trên mặt, toàn bộ nói chung những... -
Bộ nhớ
Danh từ: bộ phận lưu trữ dữ liệu trong máy tính, để cung cấp khi cần sử dụng, xử lí, lưu... -
Bộ đội
Danh từ: người trong quân đội (việt nam), từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.