Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bồm bộp

Tính từ

từ mô phỏng âm thanh đều và trầm đục, liên tiếp phát ra do vật cứng đập vào vật mềm rỗng hoặc không đặc ruột
vỗ bồm bộp vào vai

Xem thêm các từ khác

  • Bồn

    Danh từ: đồ dùng chứa nước để tắm rửa hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở những...
  • Bồng

    Danh từ: trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, giữa eo lại., Danh từ:...
  • Bồng bồng

    Danh từ: cây nhỡ, lá có gân song song, hoa dùng làm rau ăn, hoa bồng bồng
  • Bổ

    Động từ: (phương ngữ) ngã, Động từ: giơ cao và giáng mạnh cho...
  • Bổ dưỡng

    Động từ: giữ gìn, phục hồi hoặc làm tăng sức khoẻ bằng thuốc men, bổ dưỡng bằng sâm...
  • Bổ ngữ

    Danh từ: thành phần cú pháp bổ nghĩa cho động từ, tính từ, ' bài trong học sinh làm bài là bổ...
  • Bổ nháo

    Động từ: (khẩu ngữ) lao mình chạy vội theo hướng này, hướng khác, mọi người hốt hoảng,...
  • Bổ đề

    Danh từ: mệnh đề có tính chất bổ trợ cho một hay nhiều định lí.
  • Bổi

    Danh từ: mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun, (phương ngữ) vụn rơm, thóc lép,...
  • Bổi hổi

    (khẩu ngữ) như bồi hồi (nhưng nghĩa mạnh hơn), thương nhớ bổi hổi, ruột gan bổi hổi
  • Bổn

    (từ cũ, phương ngữ) biến thể của bản trong một số từ gốc hán, như: bổn báo, bổn quốc, vong bổn, v.v..
  • Bổng

    Tính từ: (giọng, tiếng) cao và trong, ở vị trí lên được rất cao trong khoảng không, tiếng sáo...
  • Bỗ bã

    Tính từ: vụng về, thô lỗ, không có ý tứ, (Ít dùng) (bữa ăn, thức ăn) đầy đủ nhưng không...
  • Bỗng

    Danh từ: bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn, (hành động, quá trình xảy ra) một...
  • Bộ

    Danh từ: những cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người, qua cử chỉ, dáng vẻ, v.v. (nói...
  • Bộ hạ

    Danh từ: (từ cũ) người trực tiếp dưới quyền, giúp việc cho một người có thế lực, bộ...
  • Bộ mặt

    Danh từ: toàn bộ nói chung những vẻ, những nét nhìn thấy trên mặt, toàn bộ nói chung những...
  • Bộ nhớ

    Danh từ: bộ phận lưu trữ dữ liệu trong máy tính, để cung cấp khi cần sử dụng, xử lí, lưu...
  • Bộ đội

    Danh từ: người trong quân đội (việt nam), từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội,...
  • Bội

    Động từ: (Ít dùng) làm trái ngược với cái đã theo hay đã hứa; phản lại, Tính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top