Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Buổi mai

Danh từ

buổi sáng sớm
"Thân em như cây lúa trĩu bông, Ngả nghiêng dưới ngọn nắng hồng buổi mai." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Buổi đực buổi cái

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) thất thường, hôm có hôm không, không được liên tục học hành buổi đực buổi cái Đồng nghĩa...
  • Buộc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây 1.2 làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết...
  • Buộc chỉ chân voi

    ví hành động níu giữ một cách vô ích cái có sức tiến mạnh mẽ.
  • Buộc chỉ cổ tay

    thề không mắc lại cái sai lầm đã qua (thường khi bị người khác xử tệ với mình) \"Từ rày buộc chỉ cổ tay, Chim đậu...
  • Buộc lòng

    Tính từ ở trong cái thế đành phải làm, phải chấp nhận mặc dù không muốn buộc lòng ra đi bị ép nên buộc lòng phải...
  • Buộc tội

    Động từ buộc vào một tội gì, bắt phải nhận tội, phải chịu tội chứng cớ không đủ để buộc tội lời buộc tội...
  • Buột miệng

    Động từ thốt ra một cách bột phát, không kịp kìm nén lại buột miệng kêu đau muốn giấu nhưng buột miệng nói ra mất
  • Buột tay

    Động từ để rơi khỏi tay một cách tự nhiên hoặc do vô ý buột tay đánh rơi cái chén
  • Byte

    Danh từ chuỗi một số xác định, thường là tám bit, dùng làm đơn vị cơ bản trong máy tính để biểu diễn cho một kí tự.
  • Bà La Môn

    Danh từ đẳng cấp xã hội (gồm thầy tu, triết gia, học giả và các vị lãnh đạo tôn giáo) rất được tôn trọng ở ấn...
  • Bà La Môn giáo

    Danh từ xem đạo Bà La Môn
  • Bà chúa

    Danh từ người đàn bà tài giỏi, được coi là người đứng đầu một lĩnh vực nào đó Hồ Xuân Hương được tôn là bà...
  • Bà con

    Danh từ quan hệ họ hàng hoặc người có quan hệ họ hàng (nói khái quát) một người bà con xa không còn bà con thân thích những...
  • Bà cô

    Danh từ người phụ nữ nhiều tuổi mà chưa có chồng, hoặc đang tuổi lấy chồng mà đã chết bà cô ông mãnh (Khẩu ngữ)...
  • Bà cốt

    Danh từ người đàn bà làm nghề đồng bóng bà cốt lên đồng
  • Bà gia

    Danh từ (Phương ngữ) mẹ vợ hoặc đôi khi là mẹ chồng. Đồng nghĩa : bà nhạc, nhạc mẫu
  • Bà mụ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ấu trùng của chuồn chuồn, sống ở nước. 2 Danh từ 2.1 bướm nhỏ, ít bay, thường bò từng đôi một...
  • Bà nguyệt

    Danh từ xem Nguyệt lão : \"Vua cha thấy đã mừng thầm, Rắp khuyên bà nguyệt kẻo nhầm dây tơ.\" (CC)
  • Bà nhạc

    Danh từ (Từ cũ, trtr hoặc kc) mẹ vợ ông nhạc, bà nhạc Đồng nghĩa : bà gia, nhạc mẫu
  • Bà phước

    Danh từ (Phương ngữ) bà xơ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top