- Từ điển Việt - Việt
Chè đường
Danh từ
chè nấu bằng đường trắng với bột nếp hoặc bột đao, thường ăn với xôi vò.
Xem thêm các từ khác
-
Chè đậu đãi
Danh từ chè nấu bằng đường trắng với đậu xanh đãi sạch vỏ. -
Chèm nhèm
Tính từ (Phương ngữ) như nhem nhuốc mặt mũi chèm nhèm mực dính chèm nhèm khắp áo -
Chèn ép
Động từ lấn át, kìm hãm không cho phát triển hàng ngoại chèn ép hàng nội chèn ép nhân viên cấp dưới Đồng nghĩa : chèn... -
Chèo bẻo
Danh từ chim lông đen, cánh dài, đuôi dài chẻ thành hai nhánh, hay ăn sâu bọ. -
Chèo chống
Động từ chèo và chống để đưa thuyền bè đi (nói khái quát) chèo chống mãi mới đưa được thuyền vào bờ Đồng nghĩa... -
Chèo kéo
Động từ (Khẩu ngữ) cố níu lại mời mọc cho bằng được chèo kéo khách hàng Đồng nghĩa : níu kéo -
Chèo lái
Mục lục 1 Danh từ 1.1 mái chèo ở phía sau thuyền dùng để lái; phân biệt với chèo mũi 2 Động từ 2.1 điều khiển thuyền... -
Chèo mũi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 mái chèo ở phía mũi thuyền, dùng để chèo hoặc để điều khiển hướng đi của thuyền khi cần thiết;... -
Chèo queo
Tính từ (lối nằm) nghiêng và co người lại nằm chèo queo một góc -
Chém
Động từ làm cho đứt bằng cách bổ mạnh lưỡi gươm, lưỡi dao vào chém đầu chém tre, đẵn gỗ (Thông tục) lợi dụng... -
Chém cha
(Văn chương) tiếng nguyền rủa \"Chém cha cái số hoa đào, Gỡ ra rồi lại buộc vào như chơi!\" (TKiều) -
Chém giết
Động từ đâm chém để giết nhau (nói khái quát) cảnh chém giết trong phim ảnh -
Chém to kho mặn
(Khẩu ngữ) ví lối làm việc hoặc ăn nói quá đơn giản, thô kệch, chỉ chú trọng về thực chất mà coi nhẹ sự khéo léo,... -
Chém to kho nhừ
như chém to kho mặn . -
Chém tre không dè đầu mặt
ví thái độ làm bừa, không kiêng nể gì ai (như chém tre mà không chú ý tránh mắt tre). -
Chém vè
Động từ (Phương ngữ) ẩn mình dưới nước hoặc những nơi lùm bụi rậm rạp gần bờ nước để trốn (chỉ nói về người)... -
Chém đẹp
Động từ (Thông tục) như chém (nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn) bị chủ quán chém đẹp -
Chén chú chén anh
(Khẩu ngữ) ăn uống, chè chén thân mật với nhau \"Có tiền chén chú chén anh, Hết tiền đủng đỉnh ra tình không vui.\" (Cdao) -
Chén hạt mít
Danh từ chén rất nhỏ, cỡ bằng hạt mít. -
Chén mắt trâu
Danh từ chén tròn và nhỏ, giống hình mắt trâu.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.