Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chèo bẻo

Danh từ

chim lông đen, cánh dài, đuôi dài chẻ thành hai nhánh, hay ăn sâu bọ.

Xem thêm các từ khác

  • Chèo chống

    Động từ chèo và chống để đưa thuyền bè đi (nói khái quát) chèo chống mãi mới đưa được thuyền vào bờ Đồng nghĩa...
  • Chèo kéo

    Động từ (Khẩu ngữ) cố níu lại mời mọc cho bằng được chèo kéo khách hàng Đồng nghĩa : níu kéo
  • Chèo lái

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mái chèo ở phía sau thuyền dùng để lái; phân biệt với chèo mũi 2 Động từ 2.1 điều khiển thuyền...
  • Chèo mũi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mái chèo ở phía mũi thuyền, dùng để chèo hoặc để điều khiển hướng đi của thuyền khi cần thiết;...
  • Chèo queo

    Tính từ (lối nằm) nghiêng và co người lại nằm chèo queo một góc
  • Chém

    Động từ làm cho đứt bằng cách bổ mạnh lưỡi gươm, lưỡi dao vào chém đầu chém tre, đẵn gỗ (Thông tục) lợi dụng...
  • Chém cha

    (Văn chương) tiếng nguyền rủa \"Chém cha cái số hoa đào, Gỡ ra rồi lại buộc vào như chơi!\" (TKiều)
  • Chém giết

    Động từ đâm chém để giết nhau (nói khái quát) cảnh chém giết trong phim ảnh
  • Chém to kho mặn

    (Khẩu ngữ) ví lối làm việc hoặc ăn nói quá đơn giản, thô kệch, chỉ chú trọng về thực chất mà coi nhẹ sự khéo léo,...
  • Chém to kho nhừ

    như chém to kho mặn .
  • Chém tre không dè đầu mặt

    ví thái độ làm bừa, không kiêng nể gì ai (như chém tre mà không chú ý tránh mắt tre).
  • Chém vè

    Động từ (Phương ngữ) ẩn mình dưới nước hoặc những nơi lùm bụi rậm rạp gần bờ nước để trốn (chỉ nói về người)...
  • Chém đẹp

    Động từ (Thông tục) như chém (nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn) bị chủ quán chém đẹp
  • Chén chú chén anh

    (Khẩu ngữ) ăn uống, chè chén thân mật với nhau \"Có tiền chén chú chén anh, Hết tiền đủng đỉnh ra tình không vui.\" (Cdao)
  • Chén hạt mít

    Danh từ chén rất nhỏ, cỡ bằng hạt mít.
  • Chén mắt trâu

    Danh từ chén tròn và nhỏ, giống hình mắt trâu.
  • Chén quân

    Danh từ chén nhỏ trong bộ ấm chén; phân biệt với chén tống.
  • Chén quỳnh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chén rượu ngon \"Đầy vơi chúc một chén quỳnh, Vì duyên duyên uống, vì tình tình say.\" (Cdao)
  • Chén thù chén tạc

    (Từ cũ) như chén tạc chén thù .
  • Chén tạc chén thù

    (Từ cũ) cùng nhau uống rượu một cách thân mật, vui vẻ \"Vợ chồng chén tạc chén thù, Bắt nàng đứng chực trì hồ hai...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top