Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chùn chũn

Phụ từ

(Khẩu ngữ) như chun chủn
cái đuôi ngắn chùn chũn

Xem thêm các từ khác

  • Chú

    Danh từ: em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi), từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người...
  • Chúa

    Danh từ: (từ cũ) chủ, (từ cũ) người có quyền lực cao nhất trong một miền, hay trong một nước...
  • Chúi

    Động từ: ngả phần đầu về phía trước, dáng đi chúi đầu về phía trước, chúi nòng súng...
  • Chúi nhủi

    Động từ: (phương ngữ) ngã chúi xuống, không gượng được, bị vấp phải hòn đá, ngã chúi...
  • Chúm

    Động từ: thu lại gần nhau thành hình núm tròn, chúm miệng huýt sáo, chúm mấy đầu ngón tay lại...
  • Chúng

    từ dùng để chỉ những người, những con vật đã được nói đến, thường với ý coi khinh, từ biểu thị số lượng nhiều...
  • Chăm

    Tính từ: có sự chú ý thường xuyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách...
  • Chăm bẳm

    Tính từ: (phương ngữ) như chằm chằm, ngó chăm bẳm vô mặt người ta
  • Chăm bẵm

    Động từ: (khẩu ngữ) chăm nom một cách chu đáo, chăm bẵm đàn con thơ
  • Chăm chắm

    Tính từ: (nhìn) thẳng và rất tập trung, tưởng như không rời, mắt nhìn chăm chắm, Đồng nghĩa...
  • Chăn

    Danh từ: đồ dùng bằng vải, len, dạ, v.v. may, dệt thành tấm để đắp cho ấm, Động...
  • Chăng

    Động từ: như giăng, (từ cũ) từ biểu thị ý phủ định, từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra...
  • Chĩa

    Danh từ: dụng cụ có cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng để đâm...
  • Chĩnh

    Danh từ: đồ đựng bằng đất nung, miệng hơi thu lại, đáy thót, nhỏ hơn chum, chĩnh mắm
  • Chũm

    Danh từ: núm hình chóp, chũm cau
  • Chơi

    Động từ: hoạt động giải trí hoặc nghỉ ngơi, hoạt động (dùng một đối tượng nào đó)...
  • Chơm chởm

    Tính từ: có nhiều đầu nhọn nhô lên, bờ tường chơm chởm mảnh chai, Đồng nghĩa : lởm chởm
  • Chơn

    Danh từ: (phương ngữ), (phương ngữ), xem chânbiến thể của chân trong một số từ gốc hán, như:...
  • Chư

    yếu tố gốc hán ghép trước một số danh từ gốc hán chỉ người, có nghĩa các , dùng để xưng gọi một cách trang trọng,...
  • Chư vị

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ dùng để xưng gọi chung tất cả những người đến dự cuộc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top