Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chùm

Mục lục

Danh từ

cụm hoa hoặc quả mọc trên các nhánh của một trục chính
chùm hoa bưởi
chùm nhãn
tập hợp gồm nhiều vật cùng loại chụm lại quanh một điểm
chùm chìa khoá
chùm bánh tét
chùm tin (cụm gồm nhiều tin)
tập hợp nhiều tia hoặc hạt xuất phát từ một nguồn
chùm tia X
chùm laser

Xem thêm các từ khác

  • Chùn

    Động từ: rụt lại vì sợ, vì ngại, không dám tiếp tục hành động nữa, chùn lại không dám...
  • Chùn chùn

    (khẩu ngữ) như chun chủn, chân ngắn chùn chùn, gian nhà thấp chùn chùn
  • Chùn chũn

    (khẩu ngữ) như chun chủn, cái đuôi ngắn chùn chũn
  • Chú

    Danh từ: em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi), từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người...
  • Chúa

    Danh từ: (từ cũ) chủ, (từ cũ) người có quyền lực cao nhất trong một miền, hay trong một nước...
  • Chúi

    Động từ: ngả phần đầu về phía trước, dáng đi chúi đầu về phía trước, chúi nòng súng...
  • Chúi nhủi

    Động từ: (phương ngữ) ngã chúi xuống, không gượng được, bị vấp phải hòn đá, ngã chúi...
  • Chúm

    Động từ: thu lại gần nhau thành hình núm tròn, chúm miệng huýt sáo, chúm mấy đầu ngón tay lại...
  • Chúng

    từ dùng để chỉ những người, những con vật đã được nói đến, thường với ý coi khinh, từ biểu thị số lượng nhiều...
  • Chăm

    Tính từ: có sự chú ý thường xuyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách...
  • Chăm bẳm

    Tính từ: (phương ngữ) như chằm chằm, ngó chăm bẳm vô mặt người ta
  • Chăm bẵm

    Động từ: (khẩu ngữ) chăm nom một cách chu đáo, chăm bẵm đàn con thơ
  • Chăm chắm

    Tính từ: (nhìn) thẳng và rất tập trung, tưởng như không rời, mắt nhìn chăm chắm, Đồng nghĩa...
  • Chăn

    Danh từ: đồ dùng bằng vải, len, dạ, v.v. may, dệt thành tấm để đắp cho ấm, Động...
  • Chăng

    Động từ: như giăng, (từ cũ) từ biểu thị ý phủ định, từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra...
  • Chĩa

    Danh từ: dụng cụ có cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng để đâm...
  • Chĩnh

    Danh từ: đồ đựng bằng đất nung, miệng hơi thu lại, đáy thót, nhỏ hơn chum, chĩnh mắm
  • Chũm

    Danh từ: núm hình chóp, chũm cau
  • Chơi

    Động từ: hoạt động giải trí hoặc nghỉ ngơi, hoạt động (dùng một đối tượng nào đó)...
  • Chơm chởm

    Tính từ: có nhiều đầu nhọn nhô lên, bờ tường chơm chởm mảnh chai, Đồng nghĩa : lởm chởm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top