Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chưa ráo máu đầu

(Khẩu ngữ) còn non dại, chưa biết gì (hàm ý coi thường).

Xem thêm các từ khác

  • Chưng cất

    Động từ chưng hoặc cất (nói khái quát) chưng cất : là quá trình phân riêng các cấu tử bằng cách dựa vào độ bay hơi...
  • Chưng diện

    Động từ ăn mặc hoặc trang hoàng đẹp, sang trọng cốt để khoe chưng diện áo quần thích chưng diện
  • Chưng hửng

    Động từ ngẩn ra vì bị mất hứng thú đột ngột do sự việc lại xảy ra trái với điều mình đang mong muốn và tin chắc...
  • Chương chướng

    Tính từ hơi chướng nhìn trông chương chướng mắt
  • Chương hồi

    Danh từ chương và hồi trong một thể loại tiểu thuyết thời trước của Trung Quốc (nói khái quát) tiểu thuyết chương hồi
  • Chương mục

    Danh từ chương và mục của một văn bản (nói khái quát) các chương mục của một bộ luật
  • Chương trình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ những dự kiến hoạt động theo một trình tự nhất định và trong một thời gian nhất định,...
  • Chương trình nghị sự

    Danh từ tập hợp những vấn đề dự kiến sẽ đem ra trình bày, thảo luận theo một trình tự nhất định ở hội nghị chương...
  • Chướng khí

    Danh từ khí ẩm, coi là độc, dễ sinh bệnh, bốc lên ở vùng rừng núi nhiệt đới và cận nhiệt đới đề phòng chướng...
  • Chướng ngại

    Danh từ cái gây cản trở sự hoạt động, cản trở bước tiến vượt qua mọi chướng ngại Đồng nghĩa : trở lực, trở...
  • Chướng ngại vật

    Danh từ vật thể nhân tạo hay tự nhiên, thường dùng trong phòng ngự để làm cản bước tiến của đối phương thi vượt...
  • Chướng tai gai mắt

    khó nghe, khó coi vì rất trái lẽ thường toàn những cảnh chướng tai gai mắt! Đồng nghĩa : trái tai gai mắt
  • Chưởng bạ

    Danh từ (Từ cũ) nhân viên trông coi sổ sách về ruộng đất của chính quyền ở làng xã thời trước.
  • Chưởng khế

    Danh từ (Từ cũ) công chứng viên viên chưởng khế
  • Chưởng lí

    Danh từ thẩm phán đứng đầu viện công tố ở toà án thượng thẩm ở một số nước.
  • Chưởng lý

    Danh từ xem chưởng lí
  • Chượp

    Danh từ nguyên liệu thuỷ sản (thường là cá ướp muối) đang phân huỷ dùng để làm nước mắm dùng cá cơm để muối chượp
  • Chạc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ cành cây chẽ làm nhiều nhánh 1.2 chi tiết máy hình chạc cây 2 Danh từ 2.1 dây bện bằng lạt tre,...
  • Chạch

    Danh từ cá chạch (nói tắt). Đồng nghĩa : cá nhét
  • Chạch chấu

    Danh từ cá nước ngọt thân dài và tròn như cá chạch, nhưng cỡ lớn hơn, lưng có nhiều gai cứng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top