- Từ điển Việt - Việt
Chị
Danh từ
người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng hoặc vai trên, trong quan hệ với em của mình (có thể dùng để xưng gọi)
- chị ruột
- chị dâu
- người chị họ
- chị ngã em nâng (tng)
từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ lớn tuổi hơn mình, coi như chị, hoặc để người phụ nữ tự xưng với người ít tuổi hơn, coi như em
- chị bán hàng
- chị cho tôi hỏi thăm...
từ dùng để gọi người phụ nữ thuộc thế hệ sau mình một cách tôn trọng (theo cách gọi thay cho con của mình)
- chị ngồi chơi để tôi gọi em nó về
Các từ tiếp theo
-
Chịt
Động từ: làm cho tắc lại, không thông bằng cách chặn ngang, giữ chặt, bóp chặt, như chít,... -
Chịu
Động từ: nhận lấy điều không hay, bất lợi cho mình, thích ứng hoặc tiếp nhận một tác động... -
Chọc
Động từ: đâm thẳng và mạnh bằng vật dài, nhằm làm cho thủng hoặc rụng, v.v., dùng lời nói,... -
Chọi
Động từ: đập mạnh vật rắn này vào một vật rắn khác (thường là những vật có kích thước... -
Chọn
Động từ: xem xét, so sánh để lấy ra cái hợp yêu cầu trong nhiều cái cùng loại, chọn giống,... -
Chỏi
Động từ: (phương ngữ) chống cho khỏi ngã, khỏi đổ, chân yếu, đi phải chỏi gậy -
Chỏm
Danh từ: phần nhô lên trên cùng của một số vật, túm tóc để chừa lại trên đỉnh đầu cạo... -
Chỏng
Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), xem chổng -
Chốc
Danh từ: bệnh ở da đầu do vi trùng gây nên, làm thành những mụn mủ, khi khỏi không để lại... -
Chốc mòng
Động từ: (từ cũ, văn chương) trông mong, mong đợi, "nước non cách mấy buồng thêu, những là...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Common Prepared Foods
211 lượt xemMusic, Dance, and Theater
162 lượt xemCars
1.981 lượt xemPrepositions of Motion
191 lượt xemIndividual Sports
1.745 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemThe Bedroom
323 lượt xemRestaurant Verbs
1.407 lượt xemThe Family
1.419 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
0 · 25/03/23 03:19:54
-
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-