Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chờn chợn

hơi chợn
đi qua bãi tha ma cũng thấy chờn chợn

Xem thêm các từ khác

  • Chờn vờn

    Động từ: lượn quanh quẩn không rời, lúc gần lúc xa, khi ẩn khi hiện, chuồn chuồn chờn vờn...
  • Chở

    Động từ: mang chuyển đi nơi khác bằng tàu bè, xe cộ, v.v., xe bò chở đất, chở khách sang sông,...
  • Chợ

    Danh từ: nơi công cộng để mọi người đến mua bán hàng hoá, có thể được quy định vào những...
  • Chợn

    có cảm giác sợ đến lạnh người khi đứng trước hay nghĩ đến mối nguy hiểm lớn, đi đêm một mình cũng thấy chợn, Đồng...
  • Chợp

    Động từ: nhắm mắt ngủ trong khoảng thời gian rất ngắn, tựa như vừa mới ngủ đã thức giấc,...
  • Chợt

    như sầy, (xảy ra) thình lình và trong khoảnh khắc, gãi đến chợt da, khoai bị chợt vỏ, chợt nhớ lại chuyện cũ, trời chợt...
  • Chục

    Danh từ: số gộp chung mười đơn vị làm một, (phương ngữ) số gộp chung mười đơn vị làm...
  • Chụm

    Động từ: làm cho gần lại với nhau để quây quanh một điểm, (phương ngữ) cho củi vào bếp...
  • Chụt

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng hôn, tiếng mút mạnh, hôn chụt vào má
  • Chụt chịt

    Tính từ: (Ít dùng) mập mạp, thấp và có vẻ nặng nề (thường nói về trẻ em), thằng nhỏ béo...
  • Chủ

    Danh từ: người có quyền sở hữu về tài sản nào đó, người thuê người làm, trong quan hệ...
  • Chủ nợ

    Danh từ: người cho vay nợ, hoặc bán chịu hàng, trong quan hệ với con nợ, đồ đạc gán cho chủ...
  • Chủ quản

    Động từ: có trách nhiệm chính trong việc quản lí, cơ quan chủ quản, ngành chủ quản, bộ chủ...
  • Chủ trị

    Động từ: (dược phẩm) có tác dụng chủ yếu chữa trị một bệnh nào đó, thuốc chủ trị...
  • Chủ tâm

    Danh từ: ý định có sẵn, Động từ: có ý định sẵn để làm việc...
  • Chủ ý

    Danh từ: ý định chính, ý định có sẵn (để làm việc gì), Động từ:...
  • Chủ đạo

    Tính từ: chủ yếu và có tác dụng chi phối đối với toàn bộ, vị trí chủ đạo, giữ vai trò...
  • Chủn

    (khẩu ngữ) (ngắn) đến mức quá đáng, trông khó coi, Tính từ: thuộc về mọi người, mọi vật,...
  • Chủng

    Danh từ: (từ cũ) loài (động vật, thực vật), giống (người), loại, chủng loại, Động...
  • Chủng sinh

    Danh từ: người học ở chủng viện.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top