Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chủ nghĩa xét lại

Danh từ

khuynh hướng cơ hội chủ nghĩa trong nội bộ phong trào công nhân, chủ trương xem xét lại và thay thế những luận điểm về chính trị, triết học, kinh tế học của chủ nghĩa Marx-Lenin, hoặc bằng những quan điểm cải lương, hoặc bằng những quan điểm vô chính phủ, ý chí luận.

Xem thêm các từ khác

  • Chủ nghĩa yêu nước

    Danh từ lòng yêu thiết tha đối với tổ quốc của mình, thường biểu hiện ở tinh thần sẵn sàng hi sinh vì tổ quốc.
  • Chủ nghĩa đađa

    Danh từ xem chủ nghĩa dada
  • Chủ nghĩa đế quốc

    Danh từ chủ nghĩa tư bản lũng đoạn, giai đoạn cao của chủ nghĩa tư bản.
  • Chủ nghĩa ấn tượng

    Danh từ khuynh hướng nghệ thuật cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX ở châu Âu, chủ trương miêu tả một cách tự nhiên...
  • Chủ ngữ

    Danh từ một trong hai thành phần chính của câu đơn thông thường, nêu đối tượng mà hành động, tính chất, trạng thái được...
  • Chủ nhiệm

    Danh từ người đứng đầu và chịu trách nhiệm chính trong một số cơ quan nhà nước, một số tổ chức chủ nhiệm khoa chủ...
  • Chủ nhân

    Danh từ người chủ nhà chủ nhân và quan khách người sở hữu tài sản hoặc nắm giữ quyền lực chủ nhân của ngôi nhà
  • Chủ nhân ông

    Danh từ (Trang trọng) người làm chủ, sở hữu tài sản hoặc nắm giữ quyền lực.
  • Chủ nhật

    Danh từ ngày tiếp sau thứ bảy và là ngày nghỉ hằng tuần của các cơ quan, trường học. Đồng nghĩa : chúa nhật
  • Chủ nô

    Danh từ (Từ cũ) người chiếm hữu tư liệu sản xuất và nô lệ trong chế độ chiếm hữu nô lệ giai cấp chủ nô
  • Chủ quan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ý thức, tinh thần của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan 2 Tính từ 2.1 thuộc về tự...
  • Chủ quyền

    Danh từ quyền làm chủ của một nước trong các vấn đề đối nội và đối ngoại giữ vững chủ quyền quốc gia khẳng định...
  • Chủ soái

    Danh từ (Từ cũ) tướng tổng chỉ huy quân đội thời phong kiến. Đồng nghĩa : chủ suý
  • Chủ suý

    Danh từ (Từ cũ) xem chủ soái
  • Chủ sở hữu

    Danh từ người hoặc tổ chức có toàn quyền sở hữu tài sản trên cơ sở quy định của pháp luật.
  • Chủ sự

    Danh từ (Từ cũ) viên quan nhỏ trong các bộ thời xưa được bổ làm chủ sự bộ Hình công chức đứng đầu một phòng của...
  • Chủ thầu

    Danh từ người đứng ra nhận thầu một công trình hay một loại dịch vụ chủ thầu xây dựng
  • Chủ thể

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo 1.2 con người với tư cách là một sinh vật có ý thức và ý...
  • Chủ toạ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 điều khiển cuộc họp 2 Danh từ 2.1 tập trung quan tâm vào việc gì đó Động từ điều khiển cuộc...
  • Chủ trì

    Động từ điều hành và chịu trách nhiệm chính về công việc chủ trì buổi lễ người chủ trì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top