- Từ điển Việt - Việt
Chủ nghĩa yêu nước
Danh từ
lòng yêu thiết tha đối với tổ quốc của mình, thường biểu hiện ở tinh thần sẵn sàng hi sinh vì tổ quốc.
Xem thêm các từ khác
-
Chủ nghĩa đađa
Danh từ xem chủ nghĩa dada -
Chủ nghĩa đế quốc
Danh từ chủ nghĩa tư bản lũng đoạn, giai đoạn cao của chủ nghĩa tư bản. -
Chủ nghĩa ấn tượng
Danh từ khuynh hướng nghệ thuật cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX ở châu Âu, chủ trương miêu tả một cách tự nhiên... -
Chủ ngữ
Danh từ một trong hai thành phần chính của câu đơn thông thường, nêu đối tượng mà hành động, tính chất, trạng thái được... -
Chủ nhiệm
Danh từ người đứng đầu và chịu trách nhiệm chính trong một số cơ quan nhà nước, một số tổ chức chủ nhiệm khoa chủ... -
Chủ nhân
Danh từ người chủ nhà chủ nhân và quan khách người sở hữu tài sản hoặc nắm giữ quyền lực chủ nhân của ngôi nhà -
Chủ nhân ông
Danh từ (Trang trọng) người làm chủ, sở hữu tài sản hoặc nắm giữ quyền lực. -
Chủ nhật
Danh từ ngày tiếp sau thứ bảy và là ngày nghỉ hằng tuần của các cơ quan, trường học. Đồng nghĩa : chúa nhật -
Chủ nô
Danh từ (Từ cũ) người chiếm hữu tư liệu sản xuất và nô lệ trong chế độ chiếm hữu nô lệ giai cấp chủ nô -
Chủ quan
Mục lục 1 Danh từ 1.1 ý thức, tinh thần của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan 2 Tính từ 2.1 thuộc về tự... -
Chủ quyền
Danh từ quyền làm chủ của một nước trong các vấn đề đối nội và đối ngoại giữ vững chủ quyền quốc gia khẳng định... -
Chủ soái
Danh từ (Từ cũ) tướng tổng chỉ huy quân đội thời phong kiến. Đồng nghĩa : chủ suý -
Chủ suý
Danh từ (Từ cũ) xem chủ soái -
Chủ sở hữu
Danh từ người hoặc tổ chức có toàn quyền sở hữu tài sản trên cơ sở quy định của pháp luật. -
Chủ sự
Danh từ (Từ cũ) viên quan nhỏ trong các bộ thời xưa được bổ làm chủ sự bộ Hình công chức đứng đầu một phòng của... -
Chủ thầu
Danh từ người đứng ra nhận thầu một công trình hay một loại dịch vụ chủ thầu xây dựng -
Chủ thể
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo 1.2 con người với tư cách là một sinh vật có ý thức và ý... -
Chủ toạ
Mục lục 1 Động từ 1.1 điều khiển cuộc họp 2 Danh từ 2.1 tập trung quan tâm vào việc gì đó Động từ điều khiển cuộc... -
Chủ trì
Động từ điều hành và chịu trách nhiệm chính về công việc chủ trì buổi lễ người chủ trì -
Chủ trương
Mục lục 1 Danh từ 1.1 ý định, quyết định về phương hướng hành động (thường nói về công việc chung) 2 Động từ 2.1...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.