Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chứng

Mục lục

Danh từ

dấu hiệu lộ ra cho thấy cơ thể đang có bệnh
chứng hoa mắt chóng mặt
chứng buồn nôn ở những bệnh nhân bị chấn thương sọ não
(Khẩu ngữ) bệnh (thường nói về những bệnh thông thường, có triệu chứng rõ rệt)
chứng mất ngủ ở người già
mắc chứng đau lưng
thói, tật (thường là xấu)
chứng ba hoa
chứng nào tật ấy

Danh từ

cái đưa ra để bảo đảm sự việc là có thật
không có gì làm chứng
nói có sách, mách có chứng (tng)

Động từ

(Khẩu ngữ) xác nhận rằng biết rõ điều đó là đúng sự thật
xin trời phật chứng cho lòng thành
việc đó ai chứng cho mày?
Đồng nghĩa: làm chứng

Xem thêm các từ khác

  • Chứng cứ

    Danh từ: cái được dẫn ra để làm căn cứ xác định điều gì đó là có thật, không đủ chứng...
  • Chứng minh

    Động từ: xác định có căn cứ là đúng hay sai, có hay không, dùng suy luận logic vạch rõ điều...
  • Chừ

    Danh từ: (phương ngữ) giờ, bây giờ, từ sáng tới chừ, đi mô chừ?
  • Chừa

    Động từ: bớt lại, dành riêng ra một phần nào đó cho việc khác, (khẩu ngữ) trừ ra, không...
  • Chừng

    Danh từ: mức, hạn được xác định tương đối, đại khái, quãng đường hoặc khoảng thời...
  • Chửa

    Động từ: (phụ nữ hoặc một số động vật giống cái) có thai hoặc bọc trứng ở trong bụng,...
  • Chửi

    Động từ: thốt ra những lời lẽ thô tục, cay độc để xúc phạm, làm nhục người khác, chửi...
  • Chữ

    Danh từ: hệ thống kí hiệu bằng đường nét đặt ra để ghi tiếng nói, lối viết chữ, nét...
  • Chữ kí

    Danh từ: chữ viết nhanh dưới một dạng đặc biệt (không giống chữ thông thường), dùng làm...
  • Chữ ký

    Danh từ:
  • Chữ nghĩa

    Danh từ: từ ngữ và nghĩa của từ ngữ (nói khái quát), (khẩu ngữ) vốn học thức (nói khái...
  • Chữ nhân

    Danh từ: chữ g trong tiếng hán; dùng để tả cái có đường nét, hình dáng giống như chữ ấy,...
  • Chữa

    Động từ: làm cho khỏi bệnh hoặc hết hư hỏng, thêm bớt, sửa đổi hoặc điều chỉnh chút...
  • Chữa chạy

    Động từ: (Ít dùng) như chạy chữa .
  • Chững

    Động từ: ngừng lại giữa chừng một cách đột ngột, Động từ:...
  • Chững chàng

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như chững chạc, dáng điệu chững chàng
  • Chực

    Động từ: chờ sẵn, đợi sẵn để có thể làm ngay việc gì đó, ở vào thế sắp xảy ra, chỉ...
  • Chựng

    Động từ: (phương ngữ) như chững, hàng hoá dạo này có vẻ chựng lại
  • Cm

    centimet (viết tắt).
  • Con cón

    Tính từ: có dáng đi gọn gàng và nhanh nhẹn, con cón chạy về, chân đi con cón
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top