Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiền chiện

Danh từ

chim cỡ nhỏ hơn chim sẻ, thường sống ở ruộng, bãi quang đãng, khi hót thường bay bổng lên cao.
Đồng nghĩa: sơn ca

Xem thêm các từ khác

  • Chiều chiều

    Danh từ chiều này sang chiều khác, chiều nào cũng thế (nói về hành động lặp đi lặp lại theo thời gian) \"Chiều chiều...
  • Chiều chuộng

    Động từ hết sức chiều vì yêu, vì coi trọng (nói khái quát) chiều chuộng vợ con được chiều chuộng từ thuở bé
  • Chiều hôm

    Danh từ (Văn chương) lúc mặt trời sắp lặn nắng quái chiều hôm \"Chàng về để thiếp cho ai, Chiều hôm vắng vẻ, sớm mai...
  • Chiều hướng

    Danh từ hướng diễn biến, phát triển của sự việc, sự vật sự việc diễn biến theo chiều hướng tốt tốc độ sản xuất...
  • Chiều như chiều vong

    (Khẩu ngữ) chiều hết sức, kể cả trong những việc nhỏ nhặt hoặc vô lí.
  • Chiều qua

    Danh từ (Khẩu ngữ) chiều hôm qua (nói tắt) đi từ chiều qua
  • Chiều tà

    Danh từ (Văn chương) khoảng thời gian về chiều, lúc mặt trời xế bóng buổi chiều tà ánh chiều tà Đồng nghĩa : chiều...
  • Chiều tối

    Danh từ lúc mới bắt đầu tối đi từ mờ sáng đến chiều tối mới về
  • Chlor

    Danh từ khí màu vàng lục, mùi hắc, rất độc, chế từ muối ăn, thường dùng để tẩy trắng, sát trùng và làm hoá chất...
  • Chlorate

    Danh từ một loại muối của chlor, dễ gây nổ.
  • Chlorure

    Danh từ hợp chất của chlor với một nguyên tố khác hoặc với một gốc hữu cơ.
  • Cho

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả 1.2 làm...
  • Cho cùng

    cho đến tận cùng, đến hết mọi lẽ xét cho cùng, sự việc không có gì to tát suy cho cùng thì anh cũng có lỗi
  • Cho dù

    Kết từ như dù cho cho dù trời mưa, vẫn đi tôi sẽ vẫn làm, cho dù có thế nào chăng nữa
  • Cho hay

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là kết luận có tính chất chân lí ở đời rút ra từ những điều đã nói đến cho...
  • Cho nên

    Kết từ từ dùng trước đoạn câu nêu kết quả của nguyên nhân đã nói đến vội quá cho nên quên lười biếng cho nên người...
  • Cho qua

    Động từ coi như không có gì quan trọng, không cần chú ý đến chuyện cũ cho qua việc này không thể cho qua Đồng nghĩa : bỏ...
  • Cho qua chuyện

    (làm việc gì) chỉ cốt cho xong ừ hữ cho qua chuyện
  • Cho rồi

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) cho xong làm ngay đi cho rồi! \"Thôi thì một thác cho rồi, Tấm lòng phó mặc trên trời, dưới sông!\"...
  • Cho xong

    (Khẩu ngữ) cho khỏi phải rầy rà, phiền phức (còn hơn phải làm cái việc mà mình không muốn) trả quách cho xong, nợ mãi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top