Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chiu chíu

Động từ

như chíu (nhưng ý liên tiếp và dồn dập)
đạn bay chiu chíu

Xem thêm các từ khác

  • Chiêm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (lúa hay hoa màu) gieo cấy ở miền Bắc Việt Nam vào đầu mùa lạnh, khô (tháng mười, tháng mười một)...
  • Chiêm bao

    Động từ thấy những chuyện thường ngày vẫn nghĩ tới, hoặc sự việc không có thực xảy ra trong giấc ngủ chiêm bao gặp...
  • Chiêm chiếp

    Động từ như chiếp (ý liên tiếp) gà con kêu chiêm chiếp
  • Chiêm khê mùa thối

    vụ chiêm thì bị hạn, vụ mùa thì bị úng; chỉ nơi không thuận lợi cho việc trồng lúa.
  • Chiêm nghiệm

    Động từ xem xét và đoán định bằng kinh nghiệm, sự từng trảI chiêm nghiệm mọi lẽ phải trái ở đời
  • Chiêm ngưỡng

    Động từ ngẩng nhìn và ngắm một cách trang nghiêm, kính cẩn chiêm ngưỡng dung nhan
  • Chiêm tinh

    Động từ quan sát sao trên trời mà đoán việc lành dữ (một hình thức bói toán) nhà chiêm tinh thuật chiêm tinh
  • Chiêm tinh học

    Danh từ thuật trông sao trên trời mà đoán biết số mệnh hoặc việc lành dữ sẽ xảy ra trong đời sống.
  • Chiêm trũng

    Danh từ vùng đất thấp ở đồng bằng, dễ bị ngập úng, chủ yếu chỉ gieo cấy được vào vụ chiêm.
  • Chiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dệt bằng lông thú hoặc bằng xơ bông, thường dùng làm chăn, nệm 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ)...
  • Chiêng

    Danh từ nhạc khí gõ, làm bằng đồng, hình tròn có núm ở giữa, đánh bằng dùi mềm, âm thanh vang vọng.
  • Chiêu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 miếng, đòn hoặc thế võ; thường dùng để chỉ cái cách thức riêng nào đó 2 Động từ 2.1 uống một...
  • Chiêu an

    Động từ (Từ cũ) kêu gọi kẻ chống đối đầu hàng để cho yên ổn. Đồng nghĩa : chiêu phủ kêu gọi nhân dân trở về...
  • Chiêu binh mãi mã

    (Từ cũ) chiêu mộ binh lính, mua ngựa chiến để chuẩn bị chiến tranh chiêu binh mãi mã chờ ngày xuất quân (Khẩu ngữ) tập...
  • Chiêu bài

    Danh từ biển quảng cáo treo trước cửa hiệu; thường dùng để chỉ cái danh nghĩa giả dối bề ngoàI núp dưới chiêu bài...
  • Chiêu dân

    Động từ chiêu mộ dân chiêu dân lập ấp
  • Chiêu hiền

    Động từ (Từ cũ) thu hút người có đức có tài đến giúp mình.
  • Chiêu hiền đãi sĩ

    (Từ cũ) chiêu mộ người hiền tài và coi trọng kẻ sĩ, nhằm thu hút người tài giỏi cho một sự nghiệp lớn lao.
  • Chiêu hàng

    Động từ (Từ cũ) kêu gọi đầu hàng hịch chiêu hàng
  • Chiêu hồi

    Động từ kêu gọi trở về (từ của chính quyền Sài Gòn trước 1975 chỉ chính sách dụ dỗ, mua chuộc, cưỡng ép một số...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top