Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gạnh

Động từ

(Phương ngữ, Ít dùng)

xem ghẹ

Xem thêm các từ khác

  • Gạo

    Danh từ: cây gỗ to, thân, cành có gai, lá kép hình chân vịt, hoa to, màu đỏ, quả có sợi bông.,...
  • Gả

    Động từ: bằng lòng cho người con gái do mình nuôi dưỡng lấy ai đó làm chồng, dựng vợ gả...
  • Gảnh

    Động từ: (phương ngữ), xem ghểnh
  • Gảy

    Động từ: hất đi hoặc hất lên bằng đầu ngón tay hay bằng đầu của một vật hình que, làm...
  • Gấc

    Danh từ: cây leo thuộc họ bầu bí, quả to, hình trứng nhọn đầu, ngoài mặt có nhiều gai mềm,...
  • Gấm

    Danh từ: hàng dệt bằng tơ nhiều màu, có hình hoa lá, áo gấm
  • Gấu

    Danh từ: thú ăn thịt cỡ lớn, đuôi cộc, đi bằng bàn chân, thường trèo cây ăn mật ong, có...
  • Gầm

    Danh từ: khoảng trống kể từ mặt nền đến đáy của một số vật xây dựng hoặc kê bên trên,...
  • Gần

    Tính từ: ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn, ở vào lúc chỉ cần một...
  • Gần gụi

    Tính từ: (phương ngữ), xem gần gũi
  • Gầu

    Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gàu
  • Gầy

    Động từ: gây cho thành, cho bắt đầu thật sự tồn tại, (phương ngữ) tạo ra cái cơ sở để...
  • Gầy guộc

    Tính từ: (khẩu ngữ) gầy gò đến mức như chỉ có da bọc xương, đôi bàn gầy guộc, thân hình...
  • Gầy gò

    Tính từ: gầy (nói khái quát), thân hình gầy gò, người gầy gò, ốm yếu
  • Gẩy

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gảy
  • Gẫu

    Tính từ: (chuyện trò) không có chủ đích, chỉ cốt vui và cho qua thì giờ, tán gẫu, nói chuyện...
  • Gẫy

    (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy
  • Gẫy góc

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy góc
  • Gẫy gọn

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy gọn
  • Gậm

    Danh từ: Động từ: (Ít dùng), xem gặm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top