Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ghé mắt

Động từ

nghiêng đầu và đưa mắt nhìn
ghé mắt nhìn qua kẽ hở
(Khẩu ngữ) trông chừng, thỉnh thoảng chú ý đến
nhờ hàng xóm ghé mắt trông nhà giúp

Xem thêm các từ khác

  • Ghé vai

    Động từ phụ vào, cùng gánh vác, chia sẻ một phần công việc chung mọi người ghé vai cùng làm \"Ghé vai gánh đỡ sơn hà,...
  • Ghém

    Danh từ rau, quả ăn sống, dùng trong bữa ăn rau ghém cà ghém \"Bao giờ rau diếp làm đình, Gỗ lim ăn ghém thì mình lấy ta.\"...
  • Ghép

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt liền nhau cho hợp thành một chỉnh thể 1.2 gắn vào và làm cho một mắt hay một cành cây tươi...
  • Ghép nối

    Động từ ghép và nối các bộ phận khác nhau thành một chỉnh thể để có thể sử dụng được ghép nối mạch điện Đồng...
  • Ghét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất bẩn bám trên da người 2 Động từ 2.1 không ưa thích, muốn tránh hoặc cảm thấy khó chịu khi...
  • Ghét bỏ

    Động từ ghét tới mức không thèm để ý đến, không ngó ngàng gì đến bị người thân ghét bỏ \"Ông tơ ghét bỏ chi nhau,...
  • Ghét cay ghét đắng

    Động từ ghét hết mức \"Quán rằng: Ghét việc tầm phào, Ghét cay ghét đắng ghét vào tới tâm.\" (LVT) Đồng nghĩa : ghét...
  • Ghét cay ghét độc

    Động từ như ghét cay ghét đắng .
  • Ghê gớm

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở một mức độ hoặc có những biểu hiện khác thường, đáng cho người ta phải sợ, phải nể tội...
  • Ghê rợn

    sợ hoặc có tác động làm cho sợ đến rợn người tiếng cười nghe thật ghê rợn trận đòn ghê rợn Đồng nghĩa : kinh rợn,...
  • Ghê sợ

    có cảm giác ghê và sợ (nói khái quát) rùng mình ghê sợ tiếng rú nghe ghê sợ
  • Ghê tởm

    có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác ghê sợ đến mức không thể chịu được, muốn tránh xa (nói khái quát) ghê tởm con...
  • Ghính

    (Phương ngữ, Ít dùng) xem gánh
  • Ghẹ ổ

    Động từ (gà mái) kêu những tiếng nhỏ liên tiếp khi sắp đẻ lần đầu tiên, đang muốn tìm ổ.
  • Ghẹo

    Động từ (Phương ngữ) trêu ghẹo trẻ con hát ghẹo dùng lời nói, cử chỉ chớt nhả để đùa cợt với phụ nữ ghẹo gái...
  • Ghẻ lạnh

    Động từ tỏ ra lạnh nhạt đối với người lẽ ra là thân thiết, gần gũi tỏ thái độ ghẻ lạnh ghẻ lạnh với con chồng
  • Ghẻ lở

    Danh từ bệnh ghẻ và bệnh lở làm nổi mụn có mủ (nói khái quát) ghẻ lở mọc đầy thân
  • Ghẻ ruồi

    Danh từ loại ghẻ ban đầu nổi mụn nhỏ có nước, đầu có chấm đen, rất ngứa, thường phát trước ở hai bàn tay.
  • Ghế bành

    Danh từ ghế to có lưng tựa và hai tay vịn, giống như bành voi ngồi lọt thỏm trong cái ghế bành
  • Ghế băng

    Danh từ xem ghế dài
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top