Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ghi nhận

Động từ

công nhận và ghi nhớ
ghi nhận thành tích
một cố gắng đáng ghi nhận

Xem thêm các từ khác

  • Ghi nhớ

    Động từ nhớ mãi trong lòng, trong tâm trí đánh dấu những chỗ cần ghi nhớ ghi nhớ công lao của các anh hùng, liệt sĩ
  • Ghi tạc

    Động từ (Văn chương) khắc sâu vào tâm trí, không bao giờ quên (thường nói về ơn nghĩa) \"Trăm năm ghi tạc chữ đồng,...
  • Ghi xương khắc cốt

    (Văn chương) ghi nhớ sâu sắc, không bao giờ quên thề ghi xương khắc cốt mối thù này Đồng nghĩa : ghi lòng tạc dạ, khắc...
  • Ghi âm

    Động từ ghi lại âm thanh trên đĩa, trên băng, để phát lại ghi âm lời khai của nhân chứng Đồng nghĩa : thu thanh
  • Ghi điểm

    Động từ tạo ra điểm trong thi đấu thể thao hoặc trong một số trò chơi điện tử đội A ghi điểm liên tiếp
  • Ghi đông

    Danh từ tay lái của xe đạp, xe máy.
  • Ghim

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật nhỏ bằng kim loại dùng để cài giấy tờ 2 Động từ 2.1 cài bằng cái ghim 2.2 như găm (ng2) Danh...
  • Ghiền

    Động từ (Phương ngữ) nghiện ghiền thuốc phiện Đồng nghĩa : nghiền
  • Ghé gẩm

    Động từ (Khẩu ngữ) ghé vào, tạm nhờ vào để làm việc gì (nói khái quát) ăn ghé gẩm nhà hàng xóm
  • Ghé lưng

    Động từ (Khẩu ngữ) đặt lưng xuống nằm tạm một lúc ghé lưng một chút cho đỡ mỏi Đồng nghĩa : ngả lưng
  • Ghé mắt

    Động từ nghiêng đầu và đưa mắt nhìn ghé mắt nhìn qua kẽ hở (Khẩu ngữ) trông chừng, thỉnh thoảng chú ý đến nhờ...
  • Ghé vai

    Động từ phụ vào, cùng gánh vác, chia sẻ một phần công việc chung mọi người ghé vai cùng làm \"Ghé vai gánh đỡ sơn hà,...
  • Ghém

    Danh từ rau, quả ăn sống, dùng trong bữa ăn rau ghém cà ghém \"Bao giờ rau diếp làm đình, Gỗ lim ăn ghém thì mình lấy ta.\"...
  • Ghép

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt liền nhau cho hợp thành một chỉnh thể 1.2 gắn vào và làm cho một mắt hay một cành cây tươi...
  • Ghép nối

    Động từ ghép và nối các bộ phận khác nhau thành một chỉnh thể để có thể sử dụng được ghép nối mạch điện Đồng...
  • Ghét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất bẩn bám trên da người 2 Động từ 2.1 không ưa thích, muốn tránh hoặc cảm thấy khó chịu khi...
  • Ghét bỏ

    Động từ ghét tới mức không thèm để ý đến, không ngó ngàng gì đến bị người thân ghét bỏ \"Ông tơ ghét bỏ chi nhau,...
  • Ghét cay ghét đắng

    Động từ ghét hết mức \"Quán rằng: Ghét việc tầm phào, Ghét cay ghét đắng ghét vào tới tâm.\" (LVT) Đồng nghĩa : ghét...
  • Ghét cay ghét độc

    Động từ như ghét cay ghét đắng .
  • Ghê gớm

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở một mức độ hoặc có những biểu hiện khác thường, đáng cho người ta phải sợ, phải nể tội...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top