- Từ điển Việt - Việt
Giả tạo
Tính từ
không thật, vì được tạo ra một cách không tự nhiên
- khen thật lòng, không hề giả tạo
- phồn vinh giả tạo
Xem thêm các từ khác
-
Giả tỉ
Kết từ (Từ cũ, Ít dùng) như giả sử giả tỉ trời mưa thì có đi không? -
Giả vờ
Động từ làm ra vẻ như thế nào đó, nhằm cho người ta tưởng thật là như thế giả vờ say rượu khóc giả vờ nằm im... -
Giả đui giả điếc
(Khẩu ngữ) làm như không nhìn thấy gì, không biết gì tới việc đang xảy ra trước mắt mình, để khỏi phải tỏ thái độ..... -
Giả đò
Động từ (Phương ngữ) như giả vờ biết rồi còn cứ giả đò -
Giả đận
Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) như giả vờ . -
Giải chấp
Động từ làm cho các điều kiện ràng buộc đối với tài sản đang được thế chấp không còn có hiệu lực nữa trả nợ... -
Giải cấu tương phùng
(Từ cũ, Văn chương) tình cờ không hẹn mà gặp \"Mới hay giải cấu tương phùng, Biết người biết mặt biết lòng làm sao.\"... -
Giải cứu
Động từ cứu thoát giải cứu con tin -
Giải giáp
Động từ tước vũ khí của quân đội thua trận giải giáp bại binh (Từ cũ, Ít dùng) hạ vũ khí để đầu hàng xin giải... -
Giải giới
Động từ làm cho vũ khí (của một lực lượng vũ trang) không còn có khả năng được sử dụng vào mục đích chiến tranh... -
Giải hoà
Động từ (Ít dùng) như hoà giải làm trung gian giải hoà hai bên -
Giải khuây
Động từ làm cho khuây khoả, quên đi phần nào nỗi buồn hoặc thương nhớ đọc sách để giải khuây -
Giải khát
Động từ uống cho khỏi khát, cho hết khát quán giải khát pha nước chanh uống giải khát -
Giải lao
Động từ nghỉ giữa giờ làm việc cho đỡ mệt giải lao mười lăm phút làm một mạch, không cần giải lao -
Giải mã
Động từ làm cho những kí hiệu đã được mã hoá trở thành hiểu được chưa giải mã được bức điện mật -
Giải nghĩa
Động từ nói cho rõ nghĩa giải nghĩa từ Hán Việt Đồng nghĩa : cắt nghĩa, giảng nghĩa -
Giải nghệ
Động từ bỏ hoặc thôi nghề đang làm tuyên bố giải nghệ -
Giải nguyên
Danh từ (Từ cũ) người đỗ đầu khoa thi hương.. Đồng nghĩa : hương nguyên -
Giải ngân
Động từ đưa tiền mặt, đưa vốn vào hoạt động, lưu thông hoặc thực hiện dự án làm chậm tiến độ giải ngân báo... -
Giải ngũ
Động từ ra khỏi quân đội trở về với cuộc sống dân thường người lính giải ngũ Đồng nghĩa : xuất ngũ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.