- Từ điển Việt - Việt
Giải khuây
Động từ
làm cho khuây khoả, quên đi phần nào nỗi buồn hoặc thương nhớ
- đọc sách để giải khuây
Xem thêm các từ khác
-
Giải khát
Động từ uống cho khỏi khát, cho hết khát quán giải khát pha nước chanh uống giải khát -
Giải lao
Động từ nghỉ giữa giờ làm việc cho đỡ mệt giải lao mười lăm phút làm một mạch, không cần giải lao -
Giải mã
Động từ làm cho những kí hiệu đã được mã hoá trở thành hiểu được chưa giải mã được bức điện mật -
Giải nghĩa
Động từ nói cho rõ nghĩa giải nghĩa từ Hán Việt Đồng nghĩa : cắt nghĩa, giảng nghĩa -
Giải nghệ
Động từ bỏ hoặc thôi nghề đang làm tuyên bố giải nghệ -
Giải nguyên
Danh từ (Từ cũ) người đỗ đầu khoa thi hương.. Đồng nghĩa : hương nguyên -
Giải ngân
Động từ đưa tiền mặt, đưa vốn vào hoạt động, lưu thông hoặc thực hiện dự án làm chậm tiến độ giải ngân báo... -
Giải ngũ
Động từ ra khỏi quân đội trở về với cuộc sống dân thường người lính giải ngũ Đồng nghĩa : xuất ngũ -
Giải nhiệm
Động từ đưa ra khỏi cương vị, chức vụ đang giữ bị giải nhiệm trước khi hết nhiệm kì -
Giải nhiệt
Động từ làm cho cơ thể bớt nóng thuốc giải nhiệt uống nước rau má cho giải nhiệt -
Giải oan
Động từ làm cho hết nỗi oan lập đàn giải oan Đồng nghĩa : tẩy oan -
Giải phiền
Động từ như giải sầu mượn chén rượu giải phiền -
Giải pháp
Danh từ phương pháp giải quyết vấn đề giải pháp hoà bình tìm giải pháp cứu nguy -
Giải phóng
Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng 1.2 làm cho được tự do,... -
Giải phóng quân
Danh từ quân đội có nhiệm vụ giải phóng dân tộc khỏi ách thực dân, khỏi nạn ngoại xâm. -
Giải phẫu
Mục lục 1 Động từ 1.1 mổ để nghiên cứu hoặc chữa bệnh (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 cấu tạo bên trong của cơ thể... -
Giải phẫu học
Danh từ khoa học nghiên cứu về hình dạng và cấu tạo của các cơ quan trong cơ thể sinh vật.. Đồng nghĩa : cơ thể học -
Giải quyết
Động từ làm cho đạt được kết quả, không còn là khó khăn, trở ngại nữa giải quyết nạn thất nghiệp chưa tìm ra cách... -
Giải sầu
Động từ làm cho vơi, cho quên nỗi buồn rầu trong lòng mượn rượu để giải sầu Đồng nghĩa : giải phiền -
Giải thoát
Động từ làm cho thoát khỏi sự giam hãm, ràng buộc, bế tắc giải thoát con tin giải thoát khỏi nghèo khó Đồng nghĩa : đánh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.