Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giải

Mục lục

Danh từ

rùa nước ngọt, trông giống con ba ba nhưng cỡ rất lớn, sống ở vực sâu.

Danh từ

cái có giá trị tinh thần hoặc vật chất dành riêng cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một số cuộc đua tranh
trúng giải đặc biệt
giải vô địch cờ vua toàn quốc
treo giải

Động từ

(Phương ngữ)

xem trải

Động từ

đi kèm theo để đưa đến một nơi nào đó bằng cách cưỡng bức
giải phạm nhân lên công đường
Đồng nghĩa: áp giải, áp điệu, áp tống, dẫn giải, điệu

Động từ

làm cho thoát được cái đang trói buộc, hạn chế tự do
giải thế nguy
giải lời thề
làm cho như tan mất đi cái đang làm khó chịu
giải khát
giải sự thắc mắc
"Bao giờ sông Cái có cầu, Em sang em giải mối sầu cho anh." (Cdao)
làm cho những rắc rối hoặc bí ẩn được gỡ dần ra để tìm ra đáp số hoặc câu trả lời
không giải được bài toán
giải phương trình
chưa ai giải được câu đố ấy

Xem thêm các từ khác

  • Giảm

    Động từ: trở nên hoặc làm cho trở nên ít đi về số lượng, mức độ, giảm giá, giảm tốc...
  • Giảng

    Động từ: trình bày kiến thức cặn kẽ cho người khác hiểu, cô giáo giảng bài, giảng nghĩa,...
  • Giảng hoà

    Động từ: bàn bạc, thoả thuận để đi đến chấm dứt xung đột, chấm dứt tranh chấp, biết...
  • Giấc

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian ngủ liên tục, từ dùng để chỉ tổng thể...
  • Giấm

    Danh từ: dung dịch loãng acid acetic trong nước, có vị chua, thường chế từ rượu lên men, dùng...
  • Giấm bỗng

    Danh từ: giấm làm bằng bã của rượu nếp.
  • Giấn

    Động từ: (dấn đầu xuống).
  • Giấp

    Danh từ: (phương ngữ) giấp cá (nói tắt), rau giấp
  • Giấu

    Động từ: để vào nơi kín đáo nhằm cho người ta không thể thấy, không thể tìm ra được,...
  • Giấy

    Danh từ: vật liệu được làm thành tờ để viết vẽ, in ấn hoặc gói bọc, lau chùi, v.v., tờ...
  • Giấy bổi

    Danh từ: giấy thô làm bằng các nguyên liệu thừa, dùng để làm cốt mũ, lót hàng, bao gói.
  • Giầm

    Danh từ: (Ít dùng), (mái dầm)., xem dầm
  • Giần

    Danh từ: đồ đan bằng tre, hình tròn và dẹt, mặt có nhiều lỗ nhỏ, dùng để làm cho gạo đã...
  • Giầu

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), Tính từ: (phương ngữ), xem trầuxem giàu
  • Giầu có

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu có
  • Giầu mạnh

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu mạnh
  • Giầu sang

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu sang
  • Giầu sụ

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu sụ
  • Giầy

    Danh từ: Động từ: (phương ngữ), xem giày
  • Giầy dép

    Danh từ:
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top