Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giải pháp

Danh từ

phương pháp giải quyết vấn đề
giải pháp hoà bình
tìm giải pháp cứu nguy

Xem thêm các từ khác

  • Giải phóng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng 1.2 làm cho được tự do,...
  • Giải phóng quân

    Danh từ quân đội có nhiệm vụ giải phóng dân tộc khỏi ách thực dân, khỏi nạn ngoại xâm.
  • Giải phẫu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mổ để nghiên cứu hoặc chữa bệnh (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 cấu tạo bên trong của cơ thể...
  • Giải phẫu học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về hình dạng và cấu tạo của các cơ quan trong cơ thể sinh vật.. Đồng nghĩa : cơ thể học
  • Giải quyết

    Động từ làm cho đạt được kết quả, không còn là khó khăn, trở ngại nữa giải quyết nạn thất nghiệp chưa tìm ra cách...
  • Giải sầu

    Động từ làm cho vơi, cho quên nỗi buồn rầu trong lòng mượn rượu để giải sầu Đồng nghĩa : giải phiền
  • Giải thoát

    Động từ làm cho thoát khỏi sự giam hãm, ràng buộc, bế tắc giải thoát con tin giải thoát khỏi nghèo khó Đồng nghĩa : đánh...
  • Giải thuật

    Danh từ xem thuật toán
  • Giải thích

    Động từ làm cho hiểu rõ giải thích một số hiện tượng tự nhiên ra đi không một lời giải thích Đồng nghĩa : giảng...
  • Giải thưởng

    Danh từ giải cụ thể dành cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một số cuộc thi hay trong một số trò chơi đoạt...
  • Giải thể

    Động từ không còn hoặc làm cho không còn đủ điều kiện để tồn tại như một chỉnh thể, một tổ chức nữa giải thể...
  • Giải toả

    Động từ phá thế bao vây, kìm hãm từ bên ngoài giải toả một cứ điểm quan trọng cuộc hành quân giải toả Đồng nghĩa...
  • Giải trình

    Động từ trình bày để giải thích, thuyết minh giải trình các khoản chi ngoài dự kiến giải trình phương án xây dựng
  • Giải trí

    Động từ làm cho trí óc thảnh thơi bằng cách nghỉ ngơi hoặc tham gia các hoạt động vui chơi trò chơi giải trí giải trí...
  • Giải trừ quân bị

    Động từ giảm bớt hoặc hạn chế vũ khí và lực lượng vũ trang của các nước, nhằm bảo đảm hoà bình.
  • Giải tán

    Động từ không còn hoặc làm cho không còn tụ họp lại thành đám đông nữa, mỗi người tản đi một nơi giải tán cuộc...
  • Giải tích

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu các hàm số, giới hạn, phép vi phân, tích phân, v.v. sách giải tích lớp 12
  • Giải tội

    Động từ tha tội cho những người trái luật lệ của đạo (một hình thức lễ của Công giáo).
  • Giải vây

    Động từ làm cho thoát khỏi vòng vây tìm kế giải vây Đồng nghĩa : giải toả Trái nghĩa : bao vây, phong bế, phong toả
  • Giải vũ

    Danh từ dãy nhà phụ ở hai bên của đình, chùa.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top