Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giao hảo

Động từ

có quan hệ tốt với nhau (giữa các nước, các cộng đồng người)
giữ gìn mối giao hảo bền vững giữa hai dân tộc
Đồng nghĩa: giao hiếu

Xem thêm các từ khác

  • Giao hẹn

    Động từ nêu rõ điều kiện đặt ra với người nào đó trước khi làm việc gì giao hẹn sẽ có mặt lúc 10 giờ
  • Giao hội

    Động từ (Ít dùng) như tụ hội. . xác định vị trí của một điểm để quan sát bằng cách tìm điểm gặp nhau của các...
  • Giao hợp

    Động từ như giao cấu (chỉ nói về người).
  • Giao hữu

    Tính từ (cuộc đấu thể thao) nhằm thắt chặt quan hệ hữu nghị, không nhằm tranh giải trận bóng đá giao hữu
  • Giao khoán

    Động từ giao việc sản xuất theo phương thức khoán giao khoán ruộng cho từng hộ nông dân
  • Giao kèo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, hoặc kng) như hợp đồng 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, hoặc kng) cam kết với nhau Danh từ (Từ cũ,...
  • Giao kết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như kết giao 2 Động từ 2.1 cam kết thực hiện Động từ (Ít dùng) như kết giao \"Thà đừng...
  • Giao liên

    (người) chuyên làm liên lạc và dẫn đường qua vùng địch hoặc gần vùng địch giao liên dẫn đường cho bộ đội
  • Giao lưu

    có sự tiếp xúc và trao đổi qua lại giữa hai dòng, hai luồng khác nhau giao lưu văn hoá buổi giao lưu giữa nhà văn và bạn...
  • Giao lộ

    Danh từ chỗ cắt nhau của các đường giao thông trên bộ tại các giao lộ đều có đèn tín hiệu giao thông
  • Giao nhận

    Động từ giao và nhận tài sản, hàng hoá, v.v. giữa hai bên (nói khái quát) làm các thủ tục giao nhận hàng
  • Giao nộp

    Động từ nộp cho người, cơ quan có trách nhiệm thu giữ giao nộp sản phẩm giao nộp vũ khí tàng trữ trái phép cho cơ quan...
  • Giao phó

    Động từ giao cho cái quan trọng với lòng tin tưởng vào người nhận giao phó trách nhiệm giao phó mọi việc trong nhà cho vợ...
  • Giao phối

    Động từ như giao cấu (không nói về người).
  • Giao thiệp

    Động từ tiếp xúc, có quan hệ xã hội với người nào đó (thường là trong công việc làm ăn) ít giao thiệp biết cách giao...
  • Giao thoa

    Động từ (hiện tượng hai hay nhiều sóng cùng tần số) tăng cường hay làm yếu lẫn nhau khi gặp nhau tại cùng một điểm...
  • Giao thông

    Danh từ việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên chở ách tắc giao thông giao thông đường...
  • Giao thông hào

    Danh từ hào chủ yếu để đi lại, vận chuyển được an toàn trong chiến đấu. Đồng nghĩa : hào giao thông
  • Giao thông tĩnh

    Danh từ toàn bộ những cơ sở vật chất, kĩ thuật phục vụ giao thông nhưng không trực tiếp tham gia vào quá trình giao thông,...
  • Giao thương

    Động từ giao lưu buôn bán, nói chung mở rộng quan hệ giao thương với các nước láng giềng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top