Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

hàu nhỏ sống thành từng đám trên mặt đá hoặc thân cây ngập nước vùng ven biển.

Danh từ

động vật ngành thân mềm, hình cuống dài, không có vỏ, sống ở vùng nước mặn và nước lợ, bám và đục thủng gỗ, đá trong nước.

Tính từ

bị hà đục
chiếc thuyền hà
vào lỗ hà ra lỗ hổng (tng)

Danh từ

sâu cánh cứng, kí sinh trong củ khoai, làm cho khoai hỏng.

Tính từ

(khoai)===== bị hà đục =====
khoai hà

Danh từ

sâu ăn dưới bàn chân của người và một số động vật (như ngựa, lợn, v.v.).

Tính từ

(chân) bị hà ăn
chân hà
ngựa hà

Danh từ

khoảng cách ở giữa, chia bàn cờ tướng thành hai bên
tốt qua hà
sang hà

Động từ

mở rộng miệng và thở mạnh ra
hà khói thuốc

Xem thêm các từ khác

  • Hài

    Danh từ: (từ cũ) loại giày thời xưa, thường có mũi cong và phía ngoài có thêu hình, Động...
  • Hài lòng

    Động từ: cảm thấy hợp ý vì đáp ứng được đầy đủ những đòi hỏi đã đặt ra, hài lòng...
  • Hàm

    Danh từ: phần xương ở vùng miệng, có chức năng cắn, giữ và nhai thức ăn, Danh...
  • Hàm hồ

    Tính từ: (cách nói năng) thiếu căn cứ, không cân nhắc đúng sai, bạ đâu nói đấy, ăn nói hàm...
  • Hàm ẩn

    Động từ: ẩn chứa một nội dung nào đó ở sâu bên trong, bức thư hàm ẩn một lời trách cứ,...
  • Hàn

    Động từ: nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm cho nóng chảy, làm cho liền...
  • Hàng

    Danh từ: sản phẩm để bán, nơi bán hàng nhỏ của tư nhân, chuyên bán một loại hàng nào đó,...
  • Hành

    Danh từ: cây thân ngầm, hình dẹp, mang nhiều lá mọng nước xếp úp vào nhau thành một khối hình...
  • Hành văn

    viết văn, về mặt đặt câu, dùng từ, lối hành văn mộc mạc
  • Hào

    Danh từ: rãnh rộng và sâu dùng làm vật chướng ngại, công sự chiến đấu, hoặc để đi lại,...
  • Hào hứng

    tỏ ra phấn khởi, hăng hái vì cảm thấy ham thích, hào hứng kể chuyện, không hào hứng đón nhận
  • Hào kiệt

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) người có tài cao, chí lớn, hơn hẳn người thường, "chàng tuổi...
  • Động từ: (miệng) mở to ra, (từ cũ, văn chương) từ biểu thị ý như muốn hỏi, nhưng thật...
  • Hái

    Danh từ: nông cụ gồm một lưỡi thép có răng cưa gắn vào một thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng...
  • Hám

    Động từ: ham, muốn đến mức bất chấp tất cả, hám tiền, hám của, Đồng nghĩa : ham hố,...
  • Hán

    Danh từ: (từ cũ) loại giày của những nhà quyền quý thời xưa, "rửa chân đi hán, đi hài, rửa...
  • Háng

    Danh từ: phần cơ thể ở chỗ tiếp giáp của mặt trong đùi với bụng dưới, ngồi giạng háng
  • Háo

    Động từ: ham, thích đến mức như không còn nghĩ gì khác (thường hàm ý chê), Tính...
  • Háo khí

    Tính từ: (sinh vật hoặc quá trình sinh học) chỉ sống và hoạt động được, hoặc chỉ xảy...
  • Hát dặm

    Danh từ: lối hát dân gian ở nghệ tĩnh, nhịp điệu dồn dập, lời dựa vào thơ năm chữ, hai...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top