Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hương cả

Danh từ

(Từ cũ) hương chức đứng đầu ban hội tề một làng ở Nam Bộ thời Pháp thuộc.

Xem thêm các từ khác

  • Hương cống

    Danh từ (Từ cũ) học vị ở đời Lê (tương đương với cử nhân ở đời Nguyễn).
  • Hương dõng

    Danh từ (Từ cũ) lính địa phương ở làng xã thời phong kiến, thực dân thành lập đội hương dõng Đồng nghĩa : hương dũng
  • Hương dũng

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem hương dõng
  • Hương hoa

    Danh từ đồ cúng lễ, như hương, hoa, v.v. (nói khái quát) dâng hương hoa lễ Phật
  • Hương hào

    Danh từ (Từ cũ) hào mục ở làng xã thời phong kiến.
  • Hương hồn

    Danh từ (Trang trọng) linh hồn người đã chết kính cẩn nghiêng mình trước hương hồn người đã khuất
  • Hương khói

    Danh từ hương và khói; dùng để chỉ việc thờ cúng (nói khái quát) lo việc hương khói hương khói phụng thờ Đồng nghĩa...
  • Hương liệu

    Danh từ chất thơm dùng làm nguyên liệu chế tạo mĩ phẩm, dược liệu, v.v. trầm là loại hương liệu quý
  • Hương lí

    Danh từ (Từ cũ) chức dịch ở làng xã thời phong kiến. Đồng nghĩa : hương mục, lí hương
  • Hương lý

    Danh từ (Từ cũ) xem hương lí
  • Hương lạnh khói tàn

    tả nơi thờ cúng lạnh lẽo, không được chăm sóc, hương khói.
  • Hương lộ

    Danh từ đường giao thông giữa các làng xã, nói chung; phân biệt với tỉnh lộ, quốc lộ nâng cấp hương lộ
  • Hương lửa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tình cảm thắm thiết, nồng nàn giữa vợ và chồng ba sinh hương lửa \"Nửa năm hương lửa đương...
  • Hương mục

    Danh từ (Từ cũ) như hương lí .
  • Hương nguyên

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem giải nguyên
  • Hương nhu

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá có lông, hoa màu tím, xếp thành vòng, toàn cây có mùi thơm, dùng làm thuốc.
  • Hương phụ

    Danh từ vị thuốc đông y có tác dụng điều kinh và kích thích tiêu hoá, chế biến từ củ của cây cỏ gấu.
  • Hương quan

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) quê hương, trong quan hệ với người đi xa \"Sầu li biệt chảy đầy hai mắt, Bóng hương quan xa...
  • Hương sen

    Danh từ bộ phận hình phễu ngược có nhiều lỗ nhỏ, lắp vào vòi tắm, vòi tưới, để phun nước ra thành nhiều tia nhỏ....
  • Hương sư

    Danh từ (Từ cũ) thầy giáo trường làng thời Pháp thuộc bổ hương sư về dạy học hương chức trong ban hội tề một làng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top