Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hậu

Mục lục

Tính từ

ở phía sau; đối lập với tiền
đi theo lối cổng hậu
dép quai hậu
tiền hậu bất nhất
. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, với nghĩa ở phía sau, thuộc thời kì sau, như: hậu duệ, hậu trường, hậu hoạ, v.v.; phân biệt với tiền.

Tính từ

cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự coi trọng
đối đãi rất hậu
thưởng hậu
Đồng nghĩa: hậu hĩ, hậu hĩnh
Trái nghĩa: bạc

Xem thêm các từ khác

  • Hậu cần

    Danh từ: việc bảo đảm vật chất, kĩ thuật, y tế, quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang,...
  • Hậu đãi

    Động từ: đãi rất hậu, làm tốt sẽ được hậu đãi, Đồng nghĩa : khoản đãi, trọng đãi
  • Hắc

    Tính từ: có mùi xông mạnh lên mũi, gây cảm giác khó chịu, Tính từ:...
  • Hắn

    (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba, với hàm ý coi thường hoặc thân mật, tôi đến nhưng hắn đã đi rồi,...
  • Hắt

    Động từ: làm cho chất lỏng hoặc vật gì rời xa khỏi vật đựng bằng động tác đưa ngang...
  • Hằm hè

    Động từ: (phương ngữ), xem hầm hè
  • Hằm hằm

    Tính từ: (phương ngữ), xem hầm hầm
  • Hằm hừ

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ) như hầm hè, hai gã đàn ông hằm hừ nhìn nhau
  • Hằn

    Động từ: để lại những dấu vết nổi rõ, in sâu trên bề mặt, Danh...
  • Hằn học

    Động từ: tỏ ra ganh ghét, tức tối, muốn gây chuyện do bị thua kém mà không cam chịu, tỏ vẻ...
  • Hằn thù

    Động từ: (Ít dùng) như thù hằn .
  • Hằng

    từ biểu thị tính liên tục của một hoạt động (thường là hoạt động tâm lí - tình cảm) diễn ra trong suốt cả thời...
  • Hẳm

    Tính từ: (phương ngữ) hõm sâu xuống, vực hẳm, Đồng nghĩa : hoáy, hoắm
  • Hẳn

    Tính từ: chắc chắn là như vậy, không có gì phải nghi ngờ, hoàn toàn, dứt khoát, không còn ở...
  • Hẳn hoi

    Tính từ: (khẩu ngữ) có được đầy đủ các yêu cầu, theo đúng tiêu chuẩn như thường đòi...
  • Hẳn hòi

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như hẳn hoi .
  • Hẵng

    (khẩu ngữ) từ biểu thị ý thuyết phục chỉ nên làm việc nào đó sau khi xong một việc khác hoặc chờ cho qua một thời...
  • Hặm hụi

    (Ít dùng) như cặm cụi, hặm hụi mãi không chữa được cái xe
  • Hẹ

    Danh từ: cây cùng họ với hành, lá mỏng, nhỏ và dài, thường dùng để ăn hoặc làm thuốc, rối...
  • Hẹn

    Động từ: nói, thỏa thuận với ai rằng sẽ hoặc cùng làm việc gì trong một thời gian cụ thể...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top