Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hờ

Mục lục

Động từ

khóc và kể lể bằng giọng thảm thiết (thường là khóc người chết)
hờ chồng

Tính từ

(làm việc gì) chỉ vừa đến mức để có được cái vẻ như đã làm, chứ không làm hẳn hoi, thật sự
cửa khép hờ
buộc hờ sợi dây
mắt nhắm hờ
chỉ có cái vẻ bên ngoài hoặc trên danh nghĩa, chứ thật sự không phải
vợ chồng hờ
đứa con hờ

Xem thêm các từ khác

  • Hời

    Tính từ: (khẩu ngữ) có lợi nhiều về mặt giá cả, trong việc mua bán, vớ được món hời,...
  • Hờn

    Động từ: có điều không bằng lòng với người có quan hệ thân thiết, nhưng không nói ra mà...
  • Hở

    Tính từ: để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được, Động từ:...
  • Hở hang

    Tính từ: hở, không được kín, thường trong cách ăn mặc (nói khái quát; hàm ý chê), ăn mặc...
  • Hỡi

    (văn chương) từ biểu thị ý gọi người ngang hàng trở xuống một cách thân mật hoặc kêu gọi số đông một cách trang trọng,...
  • Hỡi ơi

    (văn chương) như hỡi ôi, "hỡi ơi! bướm trắng tơ vàng, mau về mà chịu tang nàng đi thôi." (ngbính; 12)
  • Hợi

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu cuối cùng trong địa chi (lấy lợn làm tượng trưng; sau tuất),...
  • Hợm hĩnh

    Động từ: hợm (nói khái quát), nói với giọng hợm hĩnh, Đồng nghĩa : hợm mình
  • Hợp

    Động từ: gộp chung lại thành một cái lớn hơn, Danh từ: tập hợp...
  • Hợp số

    Danh từ: số tự nhiên có ít nhất một ước số khác 1 và chính nó; phân biệt với số nguyên...
  • Hụ

    Động từ: (phương ngữ) hú (thường nói về tiếng còi), xe cứu hoả hụ còi inh ỏi
  • Hục

    Động từ: (khẩu ngữ) xông vào làm việc gì một cách vội vã, không cân nhắc, suy tính kĩ lưỡng,...
  • Hụi

    Danh từ: (khẩu ngữ) như họ, chơi hụi, đóng hụi
  • Hụm

    Danh từ: (phương ngữ) ngụm, uống một hụm nước
  • Hụp

    Động từ: tự làm cho chìm hẳn đầu xuống dưới mặt nước một lúc, lặn hụp mãi mới chịu...
  • Hụt

    Tính từ: thiếu một phần, không đạt đủ mức cụ thể về số lượng, kích thước, khoảng...
  • Hủ

    Tính từ: (từ cũ, id, khẩu ngữ) hủ lậu (nói tắt), ông đồ hủ
  • Hủ hoá

    Động từ: có quan hệ nam nữ về xác thịt một cách bất chính, phạm tội hủ hoá
  • Hủ hỉ

    Động từ: (phương ngữ) chung sống với nhau đầm ấm, sớm tối có nhau, vui buồn có nhau, hủ...
  • Hủi

    Danh từ: bệnh phong, bị hủi, con hủi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top